logo

ĐỀ THI MÔN: HỆ QUẢN TRỊ CSDL ORACLE


Trường Đại học Công nghệ thông tin ĐỀ THI MÔN: HỆ QUẢN TRỊ CSDL ORACLE Đề số 1 - Lớp CN2-K7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi bao gồm 5 trang - Học viên không được phép xem tài liệu) PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 28 câu) 1. Loại tham số nào truyền giá trị từ thủ tục trở về môi 8. Câu lệnh nào sau đây thay đổi cột DESCRIPTION trường gọi? của bảng COMMERCIALS chứa chuỗi ký tự có kích A. VARCHAR2 thước thay đổi tối đa là 2000 ký tự. B. BOOLEAN A. ALTER TABLE commercials C. OUT MODIFY (description CHAR2(2000)); D. IN B. ALTER TABLE commercials CHANGE (description CHAR2(2000)); 2. Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh DML C. ALTER TABLE commercials A. COMMIT CHANGE (description VARCHAR2(2000)); B. UPDATE D. ALTER TABLE commercials C. CREATE MODIFY (description VARCHAR2(2000)); D. DROP 9. Câu lệnh sau đây vì sao gây ra lỗi gì? 3. Bảng A có 3 dòng dữ liệu, bảng B có 4 dòng. Câu PRODUCT_IN_STOCK BOOLEAN := 'TRUE'; truy vấn sau trả về bao nhiêu dòng? A. Kích thước của biến PRODUCT_IN_STOCK không SELECT A.*, B.* xác định. FROM A, B; B. Kiểu dữ liệu BOOLEAN không hợp lệ A. 7 C. Biến kiểu BOOLEAN không thể gán giá trị chuỗi B. 1 D. Không gây ra lỗi C. 0 D. 12 10. Câu lệnh nào sau đây tạo user mới? A. CREATE USER susan; 4. Chọn kiểu dữ liệu không hợp lệ: B. CREATE OR REPLACE USER susan; A. CLOB C. CREATE NEW USER susan DEFAULT; B. VARCHAR D. CREATE USER susan IDENTIFIED BY blue; C. TIME D. BFILE 11. Lỗi nào xảy ra với khai báo con trỏ sau đây? CURSOR c1 (pempno IN NUMBER (4)) IS 5. Hàm nào là hàm xử lý ký tự? SELECT EMPNO, ENAME A. REPLACE FROM EMP B. TRUNC WHERE EMPNO = pempno; C. MOD A. Thiếu mệnh đề INTO D. CASE B. Biến pempno phải được khai báo là : pempno C. Chỉ thị IN không dùng được trong khai báo con trỏ 6. Nếu lưu giá trị 34567.2255 vào một cột có kiểu dữ D. Không chỉ định kích thước kiểu dữ liệu trong định liệu NUMBER(7,-2), giá trị thực sự được lưu trữ là: nghĩa con trỏ A. 34500 B. 34600 12. Để làm mất hiệu lực của tất cả các trigger trên C. 34567.23 bảng EMP thực hiện câu lệnh nào sau đây? D. 345 A. Không có câu lệnh nào cả B. ALTER TRIGGERS ON TABLE EMP DISABLE; 7. Mệnh đề nào bắt buộc sử dụng trong câu lệnh C. ALTER EMP DISABLE ALL TRIGGERS; SELECT được sử dụng trong khối lệnh PL/SQL? D. ALTER TABLE EMP DISABLE ALL TRIGGERS; A. INTO B. WHERE 13. Thuộc tính nào của con trỏ là hợp lệ? C. ORDER BY A. %NOTOPEN D. GROUP BY B. %OPEN C. %FOUND D. %UNFOUND 1/6 Trường Đại học Công nghệ thông tin 14. Toán tử nào có thể sử dụng được với truy vấn con A. Line 2 trả về nhiều dòng? B. Line 3 A. = C. Line 7 B. LIKE D. Không có lỗi. C. BETWEEN D. IN 19. Câu lệnh nào được phép dùng trong khối lệnh PL/ 15. Câu truy vấn nào sau đây hiển thị tên sách: SQL? 1.Mua trước ngày 21/12/2008 và A. TRUNCATE 2.Giá nhỏ hơn 500 hoặc lớn hơn 900 B. DELETE A. SELECT book_title C. CREATE VIEW FROM books D. ALTER TABLE WHERE price between 500 and 900 AND purchase_date < ’21-DEC-2008’ 20. Phát biểu nào sau đây đúng về phần xử lý ngoại lệ ORDER BY purchase_date; trong một khối PL/SQL? B. SELECT book_title A. Nằm sau từ khóa END FROM books B. Nằm trước từ khóa END WHERE price IN (500,900) C. Nằm trước từ khóa BEGIN AND purchase_date < ’21- DEC-2008’ D. Tất cả đều sai ORDER BY purchase date ASC; C. SELECT book_title 21. Kết quả của đoạn PL/SQL sau sẽ như thế nào? FROM books DECLARE WHERE price < 500 or > 900 X VARCHAR2(10) := 'TITL'; AND purchase_date < ’21- DEC-2008’ Y VARCHAR2(10) := 'TITLE'; ORDER BY purchase date DESC; BEGIN D. SELECT book_title IF X >= Y THEN FROM books dbms_output.put_line('X is WHERE (price < 500 or price > 900) greater'); AND purchase_date < ’21- DEC-2008’ END IF; ORDER BY purchase date DESC; IF Y >= X THEN dbms_output.put_line('Y is 16. Để lấy giá trị tiếp theo của sequence trong thao tác greater'); thêm dữ liệu, câu lệnh nào sau đây là hợp lệ? END IF; A. INSERT INTO STUDENT (student_id, last_name) END; VALUES (student_id_seq.currval, 'Smith'); B. INSERT INTO STUDENT (student_id, last_name) A. “X is greater” VALUES ('Smith', student_id_seq.currval); B. “Y is greater” C. INSERT INTO STUDENT (student_id, last_name) C. Cả “X is greater” và “Y is greater” VALUES (student_id_seq.nextval, 'Smith'); D. Không in ra gì cả D. INSERT INTO STUDENT (student_id, last_name) VALUES (nextval, 'Smith'); 22. Vòng lặp FOR sẽ lặp bao nhiêu lần nếu giá trị cận dưới và trên của vòng lặp này là bằng nhau? 17. Để xóa cột UPDATE_DT trong bảng STATE, dùng A. 0 câu lệnh nào để thực hiện? B. 1 A. ALTER TABLE STATE DROP COLUMN C. Vô hạn UPDATE_DT; D. Không xác định B. ALTER TABLE STATE REMOVE COLUMN UPDATE_DT; 23. Trigger INSTEAD OF được định nghĩa trên: C. DROP COLUMN UPDATE_DT FROM STATE; A. Bảng D. Không thể xóa một cột trong bảng. B. View C. Thủ tục 18. Dòng nào sau đây gây ra lỗi? D. Hàm 1 CREATE VIEW ACTION_MOVIES 2 (NAME NOT NULL, ACTOR) 24. Cho đoạn mã sau, dòng nào gây ra lỗi? 3 AS 1. CREATE PROCEDURE PRINT(SID CHAR(5)) 4 SELECT NAME, LEAD_ACTOR 2. AS 5 FROM MOVIES 3. fName VARCHAR2(20); 6 WHERE GENRE = 'ACTION' 4. lName VARCHAR2(20); 7 ORDER BY NAME; 5. BEGIN 2/6 Trường Đại học Công nghệ thông tin 6. findSname (SID,fName,lName); B. Tất cả các view dựa trên bảng DEPT đều bị xóa 7. DBMS_OUTPUT.PUT_LINE(fName||lName); C. Dữ liệu trong bảng bị xóa 8. END; D. Cấu trúc bảng bị xóa A. Line 1 B. Line 3 C. Line 6 27. Phần nào trong khối lệnh PL/SQL xử lý lỗi hoặc D. Line 7 các điều kiện bất thường? A. Phần DECLARE 25. Khi tạo một hàm trong SQL*Plus, phát sinh thông B. Phần thân báo lỗi: “Warning: Function created with compilation C. Phần EXCEPTION errors”. Lệnh nào xem lỗi chi tiết? D. Phần ANOYMOUS A. SHOW FUNCTION_ERROR B. SHOW USER_ERRORS C. SHOW ERROR 28.Bao nhiêu câu lệnh IF có thể lồng trong một câu D. Tất cả đều sai lệnh IF khác? A. 1 26. Thực hiện câu lệnh sau: B. 2 DROP TABLE DEPT; C. 3 Phát biểu nào sau đây không chính xác? D. Tùy ý A. Không thể Rollback câu lệnh trên PHẦN THI VIẾT (3 điểm) Cho lược đồ CSDL quản lý bán hàng PHIM (MaPhim, MaTL,TenPhim,NgayPH,HangSX,SoRapChieu) Tân từ: Mỗi phim sẽ có một mã số để phân biệt, mã thể loại tương ứng, ngày phát hành, hãng sản xuất, số lượng rạp chiếu phim này. THELOAI (MaTL,TenTL) Tân từ: Mỗi thể loại sẽ có một mã số, tên thể loại. RAP(MaRap,TenRap,DiaChi) Tân từ: Mỗi rạp chiếu phim sẽ có một mã số, tên rạp và địa chỉ tương ứng của rạp đó. CHIEUPHIM(MaRap,MaPhim,NgayChieu,SoVe,GiaVe) Tân từ: Lịch chiếu phim với một phim, tại một rạp sẽ được chiếu một lần trong một ngày, mỗi đợt chiếu có số lượng và giá vé cụ thể. Viết bằng ngôn ngữ PL/SQL thực hiện các công việc sau: 1. Lập danh sách những phim của hãng “Paramount” phát hành trong năm 2008.(1 điểm) 2. Thống kê Mã thể loại phim, tên thể loại,số lượng phim chiếu ở rạp có tên là “CineBox”. (1 điểm) 3. Viết thủ tục truyền vào tên rạp, in ra doanh thu có thể đạt của mỗi rạp (tổng tiền bán vé của rạp = ∑(SoVe x GiaVe)) (1 điểm) = = HẾT = = 3/6 Trường Đại học Công nghệ thông tin PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM A B C D 1     2     3     4     5     6     7     8     9     10     11     12     13     14     15     16     17     18     19     20     21     22     23     24     25     26     27     28     BÀI LÀM PHẦN THI VIẾT 4/6 Trường Đại học Công nghệ thông tin 5/6 Trường Đại học Công nghệ thông tin ==== 6/6
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net