logo

ĐỀ THI ĐÁP ÁN CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HSG QUỐC GIA LỚP 12 Năm học 2007 - 2008


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HSG QUỐC GIA LỚP 12 ---------------------- Năm học 2007 - 2008 HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÝ Ngày thi: 06/11/2007 -~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Bài Nội dung Điểm Bài 1 4đ .Mô men quán tính của mỗi thanh đối với trục quay OO’ là: 2 ml 2 l ml2 0.5đ I= + m ÷ = 12 2 3 .Xét tại thời điểm t, thanh OA và OB có li độ góc lần l ượt là α, β. Phương trình chuyển động quay của thanh OA và OB:  l l 2 ml2 −mg sin α + k(β − α)  ÷ = α '' 1đ  2 2 3  2  l l ml2  −mg sin β − k(β − α)  ÷ = β ''  2 2 3 .Do α và β rất bé nên hệ trên được viết lại:   3g 3k  3k  α ''+  + ÷α − β=0   2l 4m  4m 0.5đ  β ''+  3g + 3k  β − 3k α = 0   ÷   2l 4m  4m 3g 3g 3k .Đặt U = α + β và ν = α - β, ω1 = ( I ) , ω2 = + (II) 2l 2l 2m .Ta được:  3g 0.5đ u ''+ 2l u = 0  u ''+ ω1 u  2 =0  ⇔   v''+  3g + 3k  v = 0 2  ÷  v''+ ω2 v  =0    2l 2m  .Hệ phương trình có nghiệm: u = A cos(ω1t + u1 ), v = Bcos(ω2 t + u 2 ) 0.5đ .Tại thời điểm t = 0 thì u = α0 , v = α0, u’ = 0, v’ = 0. Ta có: A cos ϕ1 = α 0 Bcos ϕ = α  2 0 ϕ1 = ϕ2 = 0  ⇒ 0.5đ Aω1 sin ϕ1 = 0 A = B = α0 Bω2 sin ϕ2 = 0  1 .Từ đó: u = α0cos(ω1t), v = α0cos(ω2t) .Phương trình dao động nhỏ của thanh OA và OB lần lượt là: u + v α0 α= = (cos ω1t + cos ω2 t) 2 2 0.5đ u − v α0 β= = (cos ω1t − cos ω2 t) 2 2 Với ω1 và ω2 được xác định từ (I) và (II). Bài 2 4đ 1. .Lực do khối thuỷ ngân tác dụng lên vách ngăn: ρga 0+ 3 0.5đ F= 2 .a. a = ρg a 2 2 8 .Áp suất khí ở ngăn phải bằng tổng áp suất do khối thuỷ ngân và khí quyển gây ra: F 1 0.5đ P0 = Pk + = Pk + ρga = 1,029.105 pa S 8 2a. .Gọi v0 là thể tích khí ban đầu, nhiệt độ của khối khí khi vách ngăn v ừa ch ạm vào thành hộp: 1 0.5đ P0 v0 Pv 2(Pk + ρga) Pv 2 = ⇒T= = T0 = 640,31 K To T P0 v0 P0 b.Gọi thủy T1 là nhiệt độ của khối khí tại thời điểm thủy ngân bắt đầu chảy ra, ta có: PV1 T1 = T0 = ( PK + ρ ga )(v0 + v0 )T0 / PV0 = 480,2K 0 .5đ PV0 0 2 2 0 .Công suất khối khí thực hiện để đẩy toàn bộ không khí ở ngăn trái ra ngoài và nâng khối thuỷ ngân lên để nó bắt đầu chảy ra: l a a l.a 2 l.a 3 0,5đ A1 = Pk .a. + mg = Pk + ρ. .g 2 2 4 4 16 .Công khối khí thực hiện để đẩy toàn bộ khối thuỷ ngân ra ngoài: 1 la 2 0.5đ A 2 = ρ∆v = (Pk + ρga). 2 4 .Công tổng cộng mà khối khí đã thực hiện: 3 la 2 = 425,2 (J) 0.5đ A = A1 + A 2 = (2Pk + ρga). 4 4 5 .Nội năng khí biến thiên: ∆U = nC v ∆T = (Pv − P0 v 0 ) 2 0.5đ 5  1  2 2 l =  Pk + ρga ÷a l − P0 .a .  = 565,5 (J) 2  2  2 .Áp dụng nguyên lý I ta có: Q = ∆U + A = 990,7 (J) 0.5đ Bài 3 4đ .Chia khối Plasma thành những ống hình trụ đồng trục và cùng chi ều dài l v ới kh ối Plasma có bề dày dy rất bé. 1 l 1 l dR = = . 0.5đ .Điện trở mỗi ống trụ: λ dS  y 2  2πydy λ 0 1 − 2 ÷  a  2 .Cường độ dòng điện chạy qua mỗi ống: U  y 2  2πydy 0.5đ dI = = Uλ 0  1 − 2 ÷ dR  a  l .Cường độ dòng điện chạy qua khối plasma: 2πλ 0 U  2 0  πλ Ur r r r0 2πλ 0 U 0 2 1đ ∫ (a − y )ydy = a 2l  a ∫ ydy − ∫ y dy ÷= 2a 2l 0 (2a − r0 ) 2 3 2 2 I= 0 2 a l 0  ÷  0 0  .Chọn đường tròn, bán kính x > r 0 có tâm O nằm trên trục của hình trụ, áp dụng đinh lý Ampe ta có: u r r 2 πλ 0 Ur0 ÑBdl = µ0 ∑ i = µ0I ⇒ B.2πx = µ0 2a 2l (2a − r0 ) ∫ 2 2 1đ (c) µ0λ 0 Ur0 (2a 2 − r0 ) 2 2 ⇒B= 4a 2 .l.x .Dây dẫn có chiều dài l mang dòng điện I 2 đặt trong từ trường đồng chất có cảm ứng u r từ B vuông góc với dây nên: 0,5đ µ0λ 0 Ur0 (2a 2 − r0 ) 2 2 F = BI2l2 = I 2l 2 4a 2 .l.x .Vậy lực từ tác dụng lên một đơn vị dài của dây mang dòng điện I2 là: F µ0λ 0 Ur0 (2a 2 − r0 ) 2 2 0,5đ f0 = = I2 l2 4a 2 .l.x Bài 4 4đ .Dùng các dây nối các điểm A, B, C gần K nhất với nhau. Lúc đó m ạch điện trở thành (rx nối tiếp bộ điện trở RKB’ ) // R. 0.5đ .Trong đó R là tổng điện trở tương đương c ủa các đi ện tr ở còn l ại. B' là đi ểm ch ập của A, B và K. .Mạch điện được vẽ lại như hình bên. .Tiến hành ba lần đo như sau: A . - Lần 1: Dùng dây nối K và B' rồi mắc .. . B Ômkế vào I và K. Đọc chỉ số Ôm kế R1 . I K. C 1 1 1 Ta có: = + (1) R1 rx R 1đ rx K . 1 . I 2 B’ - Lần 2: Dùng dây nối I và K rồi m ắc Ôm kế vào K và B. Đ ọc s ố ch ỉ Ôm k ế R 2. Ta có: R 3 1 1 1 1đ = + (2) R 2 R KB ' R 3 - Lần 3: Dùng dây nối I và B', mắc Ôm kế vào I và K. Đọc số chỉ Ôm kế R3. Ta có: 1 1 1 1đ = + (3) R 3 rx R KB ' 2R1R 2 R 3 .Từ (1), (2), (3) ta được: rx = (4) R1R 2 + R 2R 3 − R1R 3 0.5đ .Thay các giá trị R1, R2, R3 đã biết ở 3 lần đo trên vào (4) ta tìm được điện trở r x của thanh IK. Bài 5 4đ .Gọi I1, I2, I3 lần lượt là cường độ hiệu dụng của dòng xoay chiều chạy qua R 2, tụ C giữa và R1. .Giản đồ véc tơ của mạch điện đượcuuu như hình dưới. vẽr U R1 ur u ur I2 I3 ur U AB O ϕ1 ur uuur 0.5đ ϕ2 I1 U R2 uuuu r uuuu r U EF U CD ( ) ( ) uuuu uuuu · r r uuuu uuuuur · r .Gọi ϕ1 = U R 2 ; U R1 ; ϕ2 = U R 2 ; U R CD .Áp dụng định lý hàm số cosin ta có: 2 2 U2 = U R1 + U CD + 2U R1 U CD cos(ϕ1 + ϕ2 ) (1) U R 2 = mR 0I1 1đ 1 1 .Vì ω = ⇒ R0 = = z c . Do đó U R 2 = mU EF (2) R 0C ωC U CD = U R 2 + U 2 ⇒ U CD = (m 2 + 1).U 2 2 2 EF 2 EF (3) 2 2 2 r r .Áp dụng định lý hàm số cosin: I3 = I1 + I 2 + 2I1I 2 cos(I1,I 2 ) 2 2 2 2 2 2 ur u r ⇔ R 0 I3 = R 0 I1 + R 0 I 2 + 2(R 0I1 )(R 0I 2 )cos(U EF , U CD ) 2 2 2 U EF 0.5đ ⇔ U R1 = U EF + U CD + 2U EF U CD U CD 2 2 2 ⇔ U R1 = (m + 4)U EF (4) I2 I3 .Áp dụng định lý hàm số sin, ta có: = r r sin ϕ1 sin(I1,I 2 ) 0.5đ I ur u r U UR 2 UR 2 sin ϕ1 = 2 sin(U EF , U CD ) = CD = (5) I3 U R1 U CD U R1 4 m 2 .Từ (2), (3), (5) suy ra: sin ϕ1 = ⇒ cos ϕ1 = m2 + 4 m2 + 4 U EF 1 m .Từ (2), (3) ta có: sin ϕ2 = = ⇒ cos ϕ2 = 1đ U CD m2 + 1 m2 + 1 m .Do đó: cos(ϕ1 + ϕ2 ) = cos ϕ1.cos ϕ2 − sin ϕ1.sin ϕ2 = (6) m 2 + 1. m 2 + 4 .Thay (3), (4), (6) vào (1) suy ra: U 2 = (2m 2 + 2m + 5)U 2 EF U0 ⇒ U EF = 0,5đ 4m 2 + 4m + 10 . 5
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net