Đàm thoại xã giao
Những tình huống thường gặp trong đàm thoại xã giao
II. NHỮNG TÌNH HUỐNG THƯỜNG GẶP
Chương I : ĐÀM THOẠI XÃ GIAO
§1. THỜI TIẾT
130. Hôm nay thời tiết lạnh thật.
ậ • X ï Ở•
jīn tiān tiān qì zhēn lěng
131. Vâng, hôm nay lạnh hơn hôm qua.
ơī n t i ān t
shì ās jīn tiān bǐ zuó tiān lěngǐ
132. Hôm nay dự báo thời tiết như thế nào?
ếh ì āi ān?
jīn tiān tiān qì yù bào zěn yàng?
133. Thời tiết rất tốt.
ốī n t
tiān qì hěn hǎoǎ
134. Vậy thì tốt quá! Đi Hồ Tây được chứ?
ứī n t i ān ti?
nà hǎo aǎ dào xī hú qù zěn me yàng?
135. Ý kiến hay đấy!
ấ• X !
hǎo zhǔ yì!
136. Cả buổi sáng trời âm u.
ờ • X ï Ở• X ï d
zhěng gè shàng wǔ dōu shì yīn tiānǔ
137. Bây giờ trời có mưa không?
ư • X ï Ở?
xiān zài xià yǔ ma?
138. Trời đã nóng dần.
ầ • X ï Ở• X ï d
tiān qì zhú jiàn rè qǐ lái leǐ
139. Mùa hè ở đây có nóng không?
ở • X ï Ở• X ?
zhè lǐ de xià tiān rè ma?
140. Mùa hạ ở đó rất oi bức và ẩm ướt.
ớ • X ï Ở• X ï d
nà lǐ xià tiān fēi cháng mèn rèǐ cháo shīc
141. Hôm nay nhiệt độ ngoài trời là bao nhiêu?
Xï •?
jīn tiān qì wēn duō shǎo?
142. Nóng lắm, khoảng 360C, chỗ bạn có giống ở đây không?
ở• X ï •Xïd ¤ N_ ð X B _ ð ‚ ?
hěn rèh dà gài sān shí liù dùd nǐ men nà ér gēn zhè ér yī yàng ma?
143. Hôm nay không nóng bằng hôm qua.
ằ gài s
jīn tiān méi yǒu zuó tiān rèǒ
144. Thời tiết ở Đà Lạt như thế nào?
ế gài ?
dà lè tiān qì zěn me yàng?
145. Ở đấy nóng hơn SaPa.
ơà lè ti
zhè lǐ bǐ shā bà huán (hái) rèǐ
146. Có vẻ như trời sắp mưa rồi, đừng quên cầm theo ô đó.
ầà lè t i ān qì zě
kàn lái jiù yào xià yǔ leǔ bié wàng le bǎ sǎn dài qùǎ
147. Cám ơn, tôi không quên đâu.
ơà lè tiā
xiè xièx wǒ bù huì wàng deǒ
148. Mùa hạ và mùa thu rất mát mẻ.
ẻ• X ï •Xïd
xià tiān hé qiū tiān hěn liáng shuǎngǎ
149. Còn mùa xuân thì ấm áp vô cùng.
ấ• X ï •Xï
chūn tiān jiù fēi cháng wēn nuǎnǎ
150. Đà Lạt có sương mù không?
ơ• X ï ?
dà lè yǒu wù ma?
151. Vào mùa đông, sáng sớm sương mù dày đặc.
ặ• X ï •Xïd
dōng tiān de dà zǎo jiù yǒu dà wù
152. Chiều nay có thể hửng nắng.
ắ• X ï •Xïd
jīn tiān xià wǔ kě néng zhuǎn qíngǎ
153. Tôi thích nhất mùa hè.
ấ• X ï •X
wǒ zuì xǐ huān xià tiānǐ
154. Hôm nay thời tiết rất nóng.
ấ• X ï •X
jīn tiān tiān qì hěn rèj
155. Ngày kia có thể nóng hơn.
ơ• X ï •X
hòu tiān yě xǔ gèng rèǔ