Chương 2: Tín dụng
Vài trò của tín dụng: Tăng cường tính linh hoạt của nền kinh tế. Tiết kiệm chi phí lưu thông và tăng tốc độ chu chuyển vốn
Chương II: Tín dụng
Giới thiệu chương
Tài liệu tham khảo detail
Kết cấu chương
Khái niệm và vai trò của tín dụng
Phân loại tín dụng
Lãi suất trong tín dụng
Công cụ lưu thông tín dụng
11/22/09 International Finance Dpt. 2
I. Khái niệm và vai trò của tín dụng
1. Định nghĩa tín dụng detail
2. Vai trò của tín dụng
1. Tăng cường tính linh hoạt của nền kinh tế detail
2. Tiết kiệm chi phí lưu thông và tăng tốc độ chu
chuyển vốn detail
3. Vai trò khácdetail
11/22/09 International Finance Dpt. 3
II. Phân loại tín dụng
1. Căn cứ vào thời hạn tín dụng detail
2. Căn cứ vào chủ thể cấp tín dụng detail
3. Căn cứ vào mục đích cấp tín dụng detail
4. Căn cứ vào đối tượng cấp tín dụng detail
5. Căn cứ khả năng bao tín dụng detail
6. Căn cứ vào phạm vi tín dụng
11/22/09 International Finance Dpt. 4
III. Lãi suất trong tín dụng
1. Nguồn hình thành nên vốn tín dụng detail
2. Các loại hình cấp tín dụng detail
3. Tiền lãi và lãi suất detail
4. Thời hạn tín dụng detail
11/22/09 International Finance Dpt. 5
IV. Các công cụ lưu thông tín dụng
1. Trong tín dụng thương mại detail
2. Trong tín dụng ngân hàng detail
11/22/09 International Finance Dpt. 6
Hết chương III
11/22/09 International Finance Dpt. 7
Thuật ngữ cần chú ý
• Tín dụng • Lãi suất
– Không kỳ hạn – Đi vay/Cho vay
– Ngắn hạn – Đơn/Ghép
– Trung hạn – Danh nghĩa/Thực tế
– Dài hạn – Cơ bản/Liên ngân hàng
– Thương mại • Thời hạn tín dụng
– Ngân hàng – Chung
– Nhà nước – Trung bình
– Tiêu dùng
– Thuê mua
– Factoring/Forfaiting
11/22/09 International Finance Dpt. 8
Thuật ngữ (cont’d)
• Phương tiện lưu • Tín dụng thương mại
thông • Tín dụng ngân hàng
– Hối phiếu
– Lệnh phiếu
– Séc
– Thư tín dụng
– Thẻ tín dụng
– Chứng chỉ tiền gửi
11/22/09 International Finance Dpt. 9
Tài liệu tham khảo
Luật tổ chức tín dụng 12/12/1997
Pháp lệnh thương phiếu 17-1999/PL
11/22/09 International Finance Dpt. 10
Định nghĩa tín dụng
“Tín dụng là một hệ thống các quan hệ phân
phối theo nguyên tắc có hoàn trả giữa người
đang tạm thời thừa vốn sang người tạm thời
thiếu vốn và ngược lại”
Tín dụng thường kèm theo một khoản lãi
Căn cứ quan trọng nhất của tín dụng là sự tin
tưởng
Có 3 giai đoạn trong quá trình thực hiện tín dụng
Việc hoàn trả trong tín dụng là vô điều kiện
11/22/09 International Finance Dpt. 11
Tăng cường tính linh hoạt
Tín dụng tập trung vốn, do đó làm tăng khả
năng huy động vốn khi cần thiết
Tín dụng phá bỏ các giới hạn về khả năng vốn
cá nhân
11/22/09 International Finance Dpt. 12
Tiết kiệm chi phí lưu thông
Tín dụng không dùng tới tiền mặt nên hạn chế
được các chi phí khi dùng tiền mặt
Việc dịch chuyển các quỹ tiền dưới dạng
chuyển khoản luôn thuận tiện, nhanh chóng
và an toàn hơn so với vận chuyển tiền mặt
11/22/09 International Finance Dpt. 13
Các vai trò khác
Tín dụng hạn chế hiện tượng “nền kinh tế tiền
mặt”
Tăng cường sự quản lý của Nhà nước đối với
hoạt động tài chính
11/22/09 International Finance Dpt. 14
1. Căn cứ thời hạn tín dụng
a. Tín dụng không kỳ hạn detail
b. Tín dụng ngắn hạn detail
c. Tín dụng trung hạn
d. Tín dụng dài hạn
11/22/09 International Finance Dpt. 15
2. Căn cứ chủ thể tín dụng
a. Tín dụng thương mại detail
b. Tín dụng ngân hàng detail
c. Tín dụng Nhà nước detail
11/22/09 International Finance Dpt. 16
3. Căn cứ mục đích cấp tín dụng
a. Tín dụng xuất khẩu
b. Tín dụng nhập khẩu
c. Tín dụng tiêu dùng detail
11/22/09 International Finance Dpt. 17
4. Căn cứ đối tượng cấp tín dụng
a. Tín dụng hàng hoá
b. Tín dụng tiền tệ
c. Tín dụng thuê mua
Thuê vận hành
Thuê tài chính
11/22/09 International Finance Dpt. 18
5. Căn cứ khả năng bao tín dụng
a. Tín dụng Factoring detail
b. Tín dụng Forfaiting detail
11/22/09 International Finance Dpt. 19
6. Căn cứ phạm vi tín dụng
a. Tín dụng trong nước
b. Tín dụng quốc tế
11/22/09 International Finance Dpt. 20