logo

Các bệnh án thường gặp

1) suy thận mạn/ DTD type 2 2) HCTH nguyên phát 3) Viêm khớp Gout cấp/ Gout mạn nguyên phát - Cushing do thuốc - THA 4) BCC 5) Cơn hen PQ TB/ Hen III
Các bệnh án thường gặp 1) suy thận mạn/ DTD type 2 2) HCTH nguyên phát 3) Viêm khớp Gout cấp/ Gout mạn nguyên phát - Cushing do thuốc - THA 4) BCC 5) Cơn hen PQ TB/ Hen III 6) Đợt cấp COPD/ COPD III 7) Suy tim III - TMCBCT/ DTD2 8) Suy tim III - TMCBCT - Hẹp chủ, HỞ 2 lá 9) DTD2 - TMCBCT - THA 10) DTD - THA - TBMMN cũ 11) CDTN không ổn định/ THA/ TMCBCT 12) THA- Suy thận mạn 13) Viêm tụy cấp 14) Viêm đại tràng xuất huyết 15) NMCT cấp thành hoành Killip I 16) XHN 17) VP/ Shock nhiễm trùng/ Xơ gan 18) Thiếu máu tán huyết miễn dịch 19) Viêm phổi/ suy tủy 20) LUPUS bc XH giảm TC 21) TM tán huyết nghĩ do Thalassemia/ suy tủy 22) Đợt cấp COPD/ THA 23) TD VP - HPQ - DTD2 - THA 24) Suy tim III/ THA, Cushing do thuốc 25) NMCT - ST độ III - OAP 26) XHTH trên do loét dạ dày 27) Block AV độ 3/ NMCT cấp 28) VP - XHTH dưới - TD NMN tái phát 29) XH giảm tiểu cầu miễn dịch 30) h/c Evans 31) Đợt cấp COPD/ LAO PHỔI CŨ 32) TKMP/COPD 33) COPD IV/ DTD2 34) VPCD nguy cơ nặng 35) Suy tim III/ Hở 2 lá 36) VP - Suy tim - DTD2 -THA 37) OAP/ ST3 - STM - THA 38) VPCD nguy cơ nặng/ DTD2 - VDD - LP cũ 39) DTD2 - THA - TM mạn CRNN 40) NMCT - ST3 - OAP 41) VKDT - Cushing do thuốc 42) Shock nhiễm trùng - Xơ gan 43) GOUT - VDKDT 44) Basedow. Mẫu bệnh án Có 2 phần: Hành chánh - Chuyên môn. Hành chánh: (4 phần) họ tên - giới tính - tuổi/ địa chỉ/ nghề nghiệp/ ngày vào viện. Chuyên môn: (11 phần) (4 phần đầu) lý do vào viện (lý do quan trọng nhất khiến BN nhập viện)/ bệnh sử (tổng quát - lúc nhập viện - diến tiến - hiện tại)/ tiền sử (bản thân, gia đình)/ khám thực thể (tổng trạng - tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, thận, thần kinh (tùy bệnh cảnh ưu tiên cơ quan khám) - cơ xương khớp - cơ quan khác (TD biến chứng khám bàn chân, basedow khám tuyến giáp..). (3 phần giữa) tóm tắt BA (BN nam/nữ vào viện vì.. Qua hỏi bệnh sử, tiền sử, khám LS ghi nhận)/ chẩn đoán/ biện luận chẩn đoán. (3 phần tiếp) đề nghị CLS (thường quy - giúp chẩn đoán xác định - giúp chẩn đoán phân biệt - giúp tìm nguyên nhân - giúp theo dõi điều trị) - kết quả CLS (bất thường - bình thường có giá trị - biện luận) - chẩn đoán xác định. (3 phần cuối) điều trị (hướng - điều trị cụ thể - biện luận)/ tiên lượng (gần - xa; Ranson với VTC, Child Pugh với Xơ gan)/ dự phòng.
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net