logo

Báo cáo: Cao su

Cao su tự nhiên hay cao su thiên nhiên là loại vật liệu được sản xuất từ mủ cây cao su (Hevea brasiliensis), có nguồn gốc từ Nam Mĩ, được trồng nhiều nơi ở nước ta.
TỔ 2 I – KHÁI NIỆM • Cao su là một loại vật liệu polime. • Cao su có thể là cao su tự nhiên hay cao su nhân tạo. + Đặc tính : - Cao su có độ bền cơ học cao. - Cao su có tính đàn hồi cao, bị biến dạng khi chịu tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban dầu khi lực đó thôi tác dụng. - Cao su không tan trong nước. - Cao su có khả năng cách điện, cách nhiệt. + ỨNG DỤNG Gaêng tay II – PHÂN LOẠI + Cao su có 2 loại : - Cao su thiên nhiên - Cao su tổng hợp A) Cao su thiên nhiên + Nguồn gốc : - Cao su tự nhiên hay cao su thiên nhiên là loại vật liệu được sản xuất từ mủ cây cao su (Hevea brasiliensis), có nguồn gốc từ Nam Mĩ, được trồng nhiều nơi ở nước ta. QUY TRÌNH LẤY MỦ CAO SU CÂY CON VƯỜN CÂY VƯỜN ƯƠM LẤY MỦ MỦ CAO SU MỦ CAO SU + Sản xuất cao su tự nhiên Xuất khẩu Thêm axitaxetic Mủ Sản phẩm Ch n Hun sấy bi ế thô ế Sph sử dụng + Cấu tạo - Cao su thiên nhiên là hidrocacbon không no cao phân tử có CTPT là : (C5H8)n 250 C 0 Cao su Isopren CH2 C CH CH2 n CH3 + Tính chất : - Không tan trong nước, etanol, axeron nhưng tan trong xăng, benzen. - Tham gia pứ cộng H, HCL, CL, và tác dụng với S (sự lưu hóa). B) CAO SU TỔNG HỢP • Cao su tổng hợp được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng các cấu trúc đơn bao gồm isopren, 1,3-butadien, cloropren và isobutylen với một lượng nhỏ phần trăm isopren cho liên kết chuỗi. Thêm vào đó, các cấu trúc đơn này có thể trộn với các tỷ lệ mong muốn để tạo phản ứng đồng trùng hợp mà kết quả là các cấu trúc cao su tổng hợp có các đặc tính vật lý, cơ học và hóa học khác nhau. + Một số loại cao su tổng hợp : Tên CTCT Cao su buna (- CH2 – CH = CH – CH2 -)n Cao su buna S (- CH2 – CH = CH – CH2 – CH – CH2 - ) n C6H5 Cao su buna (- CH2 – CH = CH – CH2 – CH – CH2 -) n CN N (- CH2 C CH CH2 -)n Cao su isopren CH3 (- CH2 Cao su CH2 -) C CH n Cl clopren Phương trình điều chế : Pd, t0 n CH2 C CH + H2 CH (- CH2 – CH = CH – CH2 -)n (Cao su buna) CH2 CH CH2-)n xt,t0 CH2 p (-CH2 nCH2 CH CH CH2 + nCH CH CH C6H5 C6H5 (Cao su buna S) CH2 -)n xt,t0p CH2 CH (- CH2 CH CH CH2 + nCH CH2 CH CH nCH2 CN CN (Cao su buna N) III – Cao Su Lưu hóa - Lưu hoá cao su: chế hoá cao su với một lượng nhỏ lưu huỳnh (tỉ lệ 97:3 về khối lượng ở nhiệt độ 130-150C) tạo ra những cầu nối -S-S- giữa các mạch cao su thành dạng mạng lưới. - Cao su sau khi lưu hoá là những phân tử khổng lồ, chúng có cấu tạo mạng không gian. Phân tử polyme hình Cầu nối đisunfua sợi S S S S S S +s S S t0 S S S S Cao su thô Cao su lưu hóa CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA CÔ VÀ CÁC BẠN HẸN GẶP LẠI LẦN SAU THE END
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net