Bài tập về Lập trình C trên Windows
Mô tả bài toán:
– Nhấn chuột trái chọn điểm đầu
– Thả chuột trái chọn điểm cuối
– Khi có thay đổi thì vẽ lại ra màn hình
Lập trình C trên Windows
Ví dụ và Bài tập
Nguyễn Đức Hoàng Hạ
Khoa CNTT – Trường ĐHKHTN
Email: [email protected]
1
WinMain
• int WinMain(HINSTANCE hInstance,
HINSTANCE hPrevInstance,
LPSTR lpCmdLine,
int nCmdShow )
{
//1. hInstanceàĐăng ký loại cửa sổ mới
//2. Tạo một cửa sổàhWnd
//3. Thực hiện vòng lập nhận và gửi xử lý thông điệp
return 0;
}
2
RegisterClassEx
WNDCLASSEX wcex;
wcex.cbSize = sizeof(WNDCLASSEX);
wcex.style = CS_HREDRAW | CS_VREDRAW;
wcex.lpfnWndProc = (WNDPROC)WndProc;
wcex.cbClsExtra = 0;
wcex.cbWndExtra = 0;
wcex.hInstance = hInstance;
wcex.hIcon = LoadIcon(hInstance, (LPCTSTR)IDI_BBBBB);
wcex.hCursor = LoadCursor(NULL, IDC_ARROW);
wcex.hbrBackground = (HBRUSH)(COLOR_WINDOW+1);
wcex.lpszMenuName = (LPCSTR)IDC_BBBBB;
wcex.lpszClassName = szWindowClass;
wcex.hIconSm = LoadIcon(hInstance,(LPCTSTR)IDI_SMALL);
RegisterClassEx(&wcex);
3
CreateWindow
• hWnd = CreateWindow( szWindowClass, szTitle,
WS_OVERLAPPEDWINDOW,
100, 200, //trái - trên
500, 300, //rộng - cao
NULL, // cửa sổ cha
NULL, // menu
hInstance,
NULL );
• WS_OVERLAPPEDWINDOW = WS_OVERLAPPED |
WS_CAPTION | WS_SYSMENU | WS_THICKFRAME |
WS_MINIMIZEBOX | WS_MAXIMIZEBOX
4
DialogBox
int APIENTRY WinMain(HINSTANCE hInstance,
HINSTANCE hPrevInstance,
LPSTR lpCmdLine,
int nCmdShow)
{
DialogBox(hInstance,
LPCTSTR(IDD_DIALOG1),
NULL,
DLGPROC(dlgProc) );
return 0;
}
5
Resource
6
Resource
7
Resource
8
Resource
9
WndProc-DlgProc
• LRESULT CALLBACK WndProc(
HWND hWnd,
UINT message,
WPARAM wParam,
LPARAM lParam);
• INT_PTR CALLBACK dlgProc(
HWND hwndDlg,
UINT uMsg,
WPARAM wParam,
LPARAM lParam);
10
MOUSE
• WM_LBUTTONDOWN - WM_LBUTTONUP -
WM_LBUTTONDBLCLK
• WM_RBUTTONDOWN - WM_RBUTTONUP -
WM_RBUTTONDBLCLK
• WM_MOUSEMOVE
• wParam: ghi nhận các phím đặc biệt
– MK_CONTROL
– MK_SHIFT
– MK_LBUTTON, MK_RBUTTON, MK_MBUTTON
• lParam:
– x = LOWORD(lParam)
– Y = HIWORD(lParam)
11
Ví dụ 1
Dùng chuột vẽ đoạn thẳng
• Mô tả bài toán:
– Nhấn chuột trái chọn điểm đầu
– Nhấn chuột phải chọn điểm cuối
– Khi có thay đổi thì vẽ lại ra màn hình
• Yêu cầu:
– Thiết kế dữ liệu
– Viết mã giả xử lý cho các sự kiện sau:
• WM_CREATE
• WM_PAINT
• WM_LBUTTONDOWN
• WM_RBUTTONDOWN
12
Ví dụ 1
• Dữ liệu:
POINT P1, P2;
• WM_CREATE:
P1.x = P1.y = 0; P2.x = P2.y = 0;
• WM_LBUTTONDOWN:
P1.x = LOWORD(lParam); P1.y = HIWORD(lParam);
• WM_RBUTTONDOWN:
P2.x = LOWORD(lParam); P2.y = HIWORD(lParam);
InvalidateRect(hWnd, NULL,TRUE); //Vẽ lại màn hình
• WM_PAINT:
MoveTo(hdc,P1.x, P1.y);
LineTo(hdc,P2.x, P2.y);
13
Bài tập 1
• Mô tả bài toán:
– Nhấn chuột trái chọn điểm đầu
– Thả chuột trái chọn điểm cuối
– Khi có thay đổi thì vẽ lại ra màn hình
• Yêu cầu:
– Thiết kế dữ liệu
– Viết mã giả xử lý cho các sự kiện sau:
• WM_CREATE, WM_PAINT
• WM_LBUTTONDOWN, WM_LBUTTONUP
• WM_MOUSEMOVE
14
TIMER
• UINT_PTR SetTimer(HWND hWnd,
UINT_PTR nID,
UINT uElapse, //số nhịp
TIMERPROC lpTimerFunc );
• WM_TIMER: wParam == nID
• 1 giây = 1000 nhịp
• Ví dụ: SetTimer(hWnd, 1, 500, NULL);
• Khi không dùng nữa thì dùng lệnh KillTimer để hủy:
KillTimer(hWnd, nID)
• Thường lệnh SetTimer được đặt trong sự kiện
WM_CREATE và KillTimer đặt trong sự kiện
WM_DESTROY 15
Ví dụ 2
Mô phỏng banh rơi
• Mô tả bài toán:
– Một quả banh rơi tự do từ độ cao H xuống nền rồi
dội lên lại độ cao H.
• Yêu cầu:
– Thiết kế dữ liệu
– Viết mã giả xử lý cho các sự kiện sau:
• WM_CREATE, WM_DESTROY
• WM_PAINT
• WM_TIMER
16
Ví dụ 2
• Dữ liệu:
double h; //độ cao hiện tại
double a = -5;//gia tốc
double v, //vận tốc hiện tại
double H=300; //độ cao tối đa
int r=5; //bán kính
int T = 50;//số nhịp dùng để đặt trong SetTimer
• WM_PAINT
x = 100; y = H+100-h; //đảo hệ tọa độ
Ellipse(hdc,x-r,y-r, x+r,y+r);
MoveToEx(hdc,0,H+100,NULL);
LineTo(hdc,300,H+100);
17
Ví dụ 2
case WM_TIMER:
t = T / 1000.0;
h = a*t*t + v*t + h;
v = a*t + v;
if (h Ví dụ 2
case WM_CREATE:
v = 0;//vận tốc ban đầu
h = H;//độ cao ban đầu
SetTimer(hWnd,1,T,NULL);
break;
case WM_DESTROY:
KillTimer(hWnd,1);
PostQuitMessage(0);
break;
19
Bài tập 2
• Mô tả bài toán:
V
H
• Yêu cầu: L
– Thiết kế dữ liệu
– Viết mã giả xử lý cho các sự kiện sau:
• WM_CREATE , WM_DESTROY
• WM_PAINT
• WM_TIMER
20