logo

Bài tập vật rắn lớp 12

Bài tập trắc nghiệm phần vật rắn lớp 12
BÀI TẬP CƠ VẬT RẮN lớp 12 12 1 12 2 mR2 mR2 A.ml B. I = C. mR D.  Câu 1) Chọn câu đúng 3 12 2 5 A. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dần.  Câu 13) Chọn câu đúng : B. Khi gia tốc góc đương và vần tốc góc dương thì vật quay nhanh A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định dần. không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực mà còn phụ thuộc vào C. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dần. D. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần. khối lượng của vật.  Câu 2) Một vật rắn quay quanh một trục đi qua vật. Kết luận B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ nào sau đây là sai. lớn của lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương A. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình tác dụng của lực đối với trục quay. phương tốc độ góc. C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ B. Điểm trục quay đi qua không chuyển động. phụ thuộc vào độ lớn của C. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong lực càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại. cùng thời gian. D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và D. Các chất điểm của vật có cùng tốc độ góC. ngược lại.  Câu 3) Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước âu 14) Chọn câu sai :  C còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh quạt nhỏ này có tác A. Khi vật rắn quay quanh trục ( ∆ ), mọi phần tử của vật rắn đều dụng là có gia tốc góc bằng nhau nên có momen quán tính bằng nhau. A. Làm tăng tốc độ của máy bay. B. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương. B. Giảm sức cản không khí tác dụng lên máy bay. C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho C. Giữ cho thân máy bay không quay. mức quán tính của vật đó đối với chuyển đang quay quanh trục đó. D. Tạo lực nâng để nâng phía đuôi.  Câu 4) Một người đứng trên một chiết ghế đang quay hai tay D.ứMomentính của chấta chất điểm đối với một trục đặc trưng cho quán tính củ m c quán cầm hai quả tạ. Khi người áy dang tay theo phương ngang, người điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. nà ghế quay với tốc độ góc ω 1.Sau đó người đó co tay lại kéo hai r  Câu 15) Gọi M là momen của lực F đối với trục quay ( ∆ ), M quả tạ vào gần sát vai. tốc độ góc mới của hệ ” ghế + người” sé: r triệt tiêu khi phương của lực F : B. giảm đi. A. tăng lên. C. lúc đầu tăng sau đó giảm dần đến 0. A. Trực giao với ( ∆ ) B. Hợp với ( ∆ ) góc 450 D. Lúc đầu giảm sau đó bằng 0. C. Song song hoặc đi qua ( ∆ ) D. Hợp với ( ∆ ) góc 900  Câu 5) Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc γ Câu 16) Chọn câu đúng về mômen quán tính của chất điểm: không đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là : A. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay A. Đều. C. Nhanh dần đều. đến vật giảm 2 lần thì momen quán tính không đổi. B. Chậm dần đều. D. Biến đồi đều. B. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, khoảng cách từ trục quay  Câu 6) Momen quán tính của một vật hình dĩa tròn đồng chất đến vật tăng 2 lần thì momen quán tính tăng 4 lần. bán kính R có biểu thức : C. Khi khối lượng của vật giảm 2 lần, khoảng cách từ trục quay 12 12 2 đến vật tăng 2 lần thì momen quán tính không đổi. B. I = mR2 mR2 A. ml C. mR D. D. Khi khối lượng của vật tăng 2 lần, momen quán tính có giá trị cũ 12 2 5  Câu 7) Momen quán tính của một quả cầu đặc có biểu thức : thì khoảng cách từ vật đến trục quay giảm 2 lần.  Câu 17) Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh 12 1 2 B. I = mR2 C. mR2 mR2 A. ml D. một trục cố định là : 12 2 5 1  Câu 8) Momen quán tính của một quả cầu rỗng có biểu thức : A. ϕ = ϕ o + ω t B. ϕ = ϕ 0 + ω 0t + γ t2 2 12 2 1 2 C. ω = ω 0 + γ t D. v = ω R. B. I = mR2 C. mR2 mR2 A. ml D. 12 5 2 3  Câu 18) Vật rắn quay dưới tác đụng của một lựC. Nếu độ lớn  Câu 9) Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng lực tăng 6 lần, bán kính quỹ đạo giảm 3 lần thì momen lực: nghiêng. Nếu không có ma sát thì A. Giảm 3 lần. B. Tăng 2 lần. khi thả ra quả cầu sẽ chuyển động C. Tăng 6 lần. D. Giảm 2 lần. γ của chất điểm: A. Chuyển động trượt. B. Chuyển động quay.  Câu 19) Gia tốc góc C. Chuyển động lăn không trượt. A. Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó. D. Chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến. B. Tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.  Câu 10) Momen quán tính của một vật hình vành tròn rổng bán C. Tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen kính R có biểu thức : quán tính của nó đối với trục quay. 12 12 2 D. Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và ti lệ thuận với momen B. I = mR2 mR2 A. ml C. mR D. quán tính của nó đối với trục quay. 12 2 5  Câu 20) Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động  Câu 11) Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quanh một trục là quay đi qua trung trực của thanh có biểu thức : dω B. M =L γ C. M = I γ . D. Cả A và C. 12 12 2 A. M = I 2 2 A. ml B. I = mR C. mR D. mR dt 12 2 5  Câu 21) Đ ộng năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến tính  Câu 12) Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục theo công thức : quay đi qua một đầu của thanh có biểu thức : 1 1 1 I ω 2 B. Wđ = m vc C. Wđ = mvc D. Wđ = mgh 2 A. Wđ = 2 2 2 Giáo viên Phan Đức - 1 A. Tích của mo men quán tính của một vật rắn và tốc độ góc của  Câu 22) Chọn câu đúng : nó là momen động lượng. A. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng B. Momen động lượng là đại lượng vô hướng, luôn luôn dương. C. Momen động lượng có đơn vị là kgm2/s. của khối tâm mang khối lượng của vật rắn. D. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng không thì B. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng thế năng momen động lượng của vật được bảo toàn. của vật rắn chuyển động tịnh tiến. C. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng Câu 34) Khi khoảng cáh từ chất điểm đến trục quay tag lên 3 quay của khối tâm mang khối lượng của vật rắn. lần thì mômen quán tính đối với trục quay đó sẽ: D. A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. Câu B và C đúng.  Câu 23) Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục C. Tăng 9 lần. D. giảm 9 lần.  Câu 35) Động năng của vật rắn quay quanh một trục bằng : cố định, mọi điểm của vật : A. Đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian. A. Tích số của momen quán tính của vật và bình phương tốc độ B. Quay được các góc khác nhau trong cùng khoảng thời gian. góc của vật đối với trục quay đó. C. Có cùng tốc độ góC. B. Nửa tích số của momen quán tính của vật và bình phương tốc D. A và C đúng.  Câu 24) Chọn câu sai. độ góc của vật dối với trục quay đó. C. Nửa tích số của momen quán tính của vật và tốc độ góc của vật A. Tốc độ góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho đối với trục quay đó. chuyển động quay của vật rắn. D. Tích số của bình phương momen quán tính của vật và tốc độ B. Độ lớn của tốc độ góc gọi là tốc độ góC. góc của vật đối với trục quay đó. C. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc không đổi. D. Nếu vật rắn quay không đều thì tốc độ góc thay đổi theo thời gian.  Câu 36) Công thức nào là công thức biểu diễn động năng của  Câu 25) Trong chuyển động quay chậm dần đều : một vật rắn: 1 A. Gia tốc góc ngược dấu với tốc độ góC. C. L = I ω D. W = I ω 2 B. I = mr2 A. M = F.d B. Gia tốc góc có giá trị âm. 2 C. Tốc độ góc có giá trị âm.  Câu 37) Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định D. Gia tốc góc và tốc độ góc có giá trị âm.  Câu 26) Một vật rắn quay đều quanh một trụC. Một điểm của là : 1 1 1 vật cách trục quay một khoảng R thì có A. Wđ = I ω B. Wđ = I ω 2 C. Wđ = I ω 2 D. Wđ = I2 ω A. Gia tốc góc tỉ lệ với R. B. Tốc độ dài tỷ lệ với R. 2 2 2 C. Gia tốc góc tỉ lệ nghịch với R. D. Tọa độ góc tỉ lệ nghịch với R. âu 38) Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với  C  Câu 27) Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển tốc độ góc là ω động tròn không đều : A. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi tốc độ góc giảm đi 2 lần. A. có phương vuông góc với vectơ vặn tốC. B. Động năng của vật tăng lên 4 lần khi momen quán tính tăng lên 2 B. cùng phương cùng chiếu với tốc độ góC. lần. C. cùng phương với vectơ vận tốC. C. Động năng của vật tăng lên 2 lần khi momen quán tính của nó D. cùng phương, cùng chiếu với vectơ vận tốC. đối với trục quay tăng  Câu 28) Một vật rắn quay quanh một trục với gia tốc góc không lên 2 lần và tốc độ góc vẫn giữ nguyên. đổi và tốc độ góc ban đầu bằng không, sau thời gian t tốc độ góc tỉ D. Động năng của vật giảm đi 2 lần khi khối lượng của vật không lệ với : đổi.  Câu 39) Công thức nào biểu diễn gia tốc tiếp tuyến: A. t2 C. 2t2 D. t2/2 B. t  Câu 29) Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục dω C. at = r γ cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật A. γ = B. an =r ω 2 D. dt quay được: dϕ A. Tỷ lệ thuận với t B. Tỷ lệ thuận với t2 γ= dt C. Tỷ lệ thuận với t D. Tỷ lệ nghịch với t  Câu 30) Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu  Câu 40) Công thức nào biểu diễn gia tốc góc một vật : C. at = r/ γ D. γ A. v = r ω B. an = r ω 2 sau : Đối với vật rắn quay được quanh một trục cố định, chỉ M có ........................ của điểm đặt mới làm cho vật quay. B. Thành phần lực hướng tâm với quỹ đạo. = A. Gia tốc góc I C. Tốc độ góc D. Thành phần lực tiếp tuyến với quy đạo.  Câu 41) Công thức nào biểu diễn gia tốc toàn phần một vật:  Câu 31) Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu dω sau : Đại lượng đặc trưn g cho ............ của vật trong chuyển động C. at = r γ B. an = r ω A. γ = D. a= quay gọi là momen quán tính của vật. dt B. Mức quán tính A. Quán tính quay an + at2 2 C. Sự cản trở chuyển động quay D. Khối lượng.  Câu 32) Chọn câu sai:  Câu 42) Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của A. Momen quán tính củamột chất điểm khối lượng m cách trục vật rắn bằng đại lượng nào: quay khoảng r là mr2. A. Hợp lực tác dụng lên vật. B. Momen lực tác dụng lên vật. B. Phương trình cơ bản của chuyển động quay là M = I γ . C. Động lượng của vật. D. Momen quán tính tác dụng lên C. Momen quán tính của quả cầu đặc khối lượng M, bán kính R, vật. có trục quay đi qua tâm là I =4/3mR2.  Câu 43) Gia tốc toàn phần của vật bằng: D. Momen quán tính của thanh mảnh có khối lượng M, độ dài l , A. Trong gia tốc góc và gia tốc dài. có trục quay là đường trung trực của thanh là I = 1/12 m l2 . B. Tổng gia tốc góc và gia tốc hướng tâm.  Câu 33) Chọn câu sai : C. Tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc dài. D. Tổng véc tơ gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến Giáo viên Phan Đức - 2 Câu  Câu 53) Chọn câu sai khi nói về tốc độ góc của một vật : 44) A. Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật. Một hình trụ đặt ở đỉnh một B. Tốc độ góc dương khi vật quay nhanh dần. C. Tốc độ góc không đổi khi vật quay đều. mặt nghiêng được thả để chuyển động xuống dưới chân D. Tốc độ góc đo bằng đơn vị rad/s.  Câu 54) Hai học sinh A và B đứng trên chiết đu quay tròn A ở mặt nghiêng (hình vẽ). Có hai trường hợp sau: Hình trụ trượt không ma sát xuống dưới khi đến chân mặt nghiêng tốc độ là v1; ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi ωA , ωB , γ A , γ B lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và hình trụ lăn không trượt xuống dưới, khi đến chân mặt phẳng nghiêng, tốc độ dài của tâm hình trụ là v2. Hãy so sánh hai tốc độ B thì ta có: đó: A. ωA = ωB , γ A = γ B B. ωA > ωB , γ A > γ B A. v1 = v2 B. v1 < v2 C. ωA ,< ωB , γ A =2 γ B D. ωA = ωB , γ A > γ B D. Không biết được vì thiếu dữ C. v1 > v2 kiện.  Câu 55) Một điểm ở trên vật rắn cách trục một đoạn R, khi vật  Câu 45) Đại lượng bằng tích momen quán tính và gia tốc góc quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là v thì tốc độ góc của vật là: của vật là: A. Động lượng của vật. B. Hợp lực tác dụng lên vật. v R v2 A. ω = D. ω = C. ω = vR B. ω = C. Momen lực tác dụng lên vật. D. Momen động lượng tác dụng . R v R lên vật.  Câu 56) Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có  Câu 46) Vật rắn quay đều khi có: trục quay cố định. Trong các đại lượng nào sau đay không phải là hằng số? A. Gia tốc góc không đổi B. Tốc độ dài không đổi B. Gia tốc góc A. Momen quán tính. C. Tốc độ góc không đổi D. Góc quay không đổi C. Khối lượng D. Tốc độ góC.  Câu 47) Momen quán tính đặc trưng cho:  Câu 57) Momen quán tính của vật không phụ thuộc vào A. Tác dụng làm quay một vật A. Khối lượng. B. Tốc độ góc của vật. B. Mức quán tính của một vật đối với một trục quay C. kích thước và hình dạng của vật. D. vị trí trục quay của vật. C. Sự quay của vật nhanh hay chậm  Câu 58) Phát biểu nào không đúng đối với vật chuyển động D. Năng lượng của vật lớn hay nhỏ  Câu 48) Chọn câu sai : Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng quay đều của vật rắn quanh một trục? A. Tốc độ góc là hàm bậc nhất theo thời gian. kg.m2/s2 B. Gia tốc góc của vật bằng 0. A. Momen lực B. Momen quán tính C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau vật quay được D. Động năng C. Công những góc bằng nhau.  Câu 49) Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy D. Phương trình chuyển động là hàm bậc nhất theo thời gian. cầu. Khi người đó đang chuyển động trên không, đại lượng vật lí  Câu 59) Một đĩa bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc không nào là không đổi (bỏ qua mọi sức cản của không khí) đổi. Sau 5,0s đã quay được 25 vòng. Tốc độ góc trung bình trong A. Động năng của người. khoảng thời gian đó là B. Momen động lượng của người đối với khối tâm của người. A. 5 π rad/s; B. 10 π rad/s; C. Momen quán tính của người đối với khối tâm. C. 7,57 π rad/s; D. 12,5 π rad/s; D. Thế năng của người.  Câu 50) Hãy tim câu sai. Đặc điểm của chuyển động quay  Câu 60) Kim giờ của chiếc đồng hồ có chiều dài bằn ¾ chiều dài kim phút, xem các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim quanh một trục cố định của một vật rắn là phút và kim giờ là A. Mọi điểm của vật đều vẽ thành cùng một đường tròn. B. Tâm đường tròn quỹ đạo của các điểm của vật đều nằm trên A. 12. B. 1/12. C. 24. D. 1/24.  Câu 61) Kim giờ của chiếc đồng hồ có chiều dài bằn ¾ chiều trục quay. C. Tia vuông góc kẻ từ trục quay đến mỗi điểm của vật rắn quét dài kim phút, xem các kim quay đều. Tỉ số tốc độ dài của đầu kim một góc như nhau trong một khoảng thời gian bất kì. phút và kim giờ là: D. Các điểm khác nhau của vật rắn vạch thành những cung tròn có A. 16. B. 1/16. C. 9. D. 1/9 độ dài khác nhau.  Câu 62) Kim giờ của chiếc đồng hồ có chiều dài bằn ¾ chiều  Câu 51) Chọn câu sai: Momen lực đối với trục quay cố định : dài kim phút, xem các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm kim A. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm đặt của lực đối với trục phút và kim giờ là: quay. A. 92. B. 108. C. 192. D. 204 B. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực trên trục quay.  Câu 63) Một bánh xe quay đều quanh trục cố định với tần số C. Đo bằng đơn vị Nm. 3600vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe là: D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay một vật. A.120 π rad/s. B.160 π rad/s C. 180 π rad/s D. 240 π rad/s  Câu 52) Phát biểu nào dưới đây sai  Câu 64) Một bánh xe quay đều quanh trục cố định với tần ssó A. Momen lực dương làm vật có trục quay cố định quay nhanh lên, 3600vòng/phút. Trong 1,5s bánh xe quay được một góc là momen lực âm làm vật có trục quay cố định quay chậm đi. A. 90 π rad B.120 π rad B. Dấu của momen lực phụ thuộc chiều quay của vật, dấu dương C. 150 π rad D. 180 π rad khi vật quay ngược chiều kim đồng hồ, dấu âm khi vật quay cùng  Câu 65) Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ sau chiều kim đồng hồ. 2s nó đạy tốc độ 10rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là: C. Tùy theo chiều dương được chọn của trục quay, dấu của A. 2,5rad/s2 B.5rad/s2 momen của cùng một lực đối với trục đó có thể là dương hay là 2 D. 12,5rad/s2 C. 10rad/s âm. D. Momen lực đối với một trục quay có cùng dấu với gia tốc góc mà vật đó gây ra cho vật. Giáo viên Phan Đức - 3  Câu 66) Một bánh xe có đường kính 4m bắt đầu quay với gia  Câu 80) Một đã bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc không tốc không đổi 4rad/s2. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vòng. Số vòng quay được trong 5s bánh xe ở thời điểm 2s là: tiếp theo là A. 16m/s2 B. 32m/s2 C. 64m/s2 D. 128m/s2 A. 25 vòng B. 75 vòng  Câu 67) Một bánh xe có đường kính 400cm bắt đầu quay với C. 50 vòng D. 100 vòng gia tốc không đổi 4rad/s . Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh âu 81) Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc  C 2 xe ở thời điểm 2s là: không đổi bằng 4 rad/s2. Lúc t =0, bánh xe nằm yên. Lúc t = 2s, tính: Tốc độ góc, Tốc độ dài là A.16m/s B. 18m/s C. 20m/s D. 24m/s  Câu 68) Một bánh xe có đường kính 400cm bắt đầu quay với A. ω = 8 rad/s, v = 32m/s B. ω = 10 rad/s ,v = 20m/s ω = 8 rad/s, v = 16m/s D. ω = 12 rad/s, v = 24m/s C. gia tốc không đổi 4rad/s . Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên 2  Câu 82) Một chất điểm chuyển động tròn có tốc độ góc ban vành bánh xe là đầu ω o = 120 rad/s quay chậm dần với gia tốc không đổi bằng 4,0 A. 4m/s2 B.8m/s2 C. 12m/s2 D. 16m/s2  Câu 69) Một bánh xe đang quay với tốc độ 36rad/s thì bị hãm rad/s2 quanh trục đối xứng vuông góc với vòng tròn. Chất điểm sẽ lại với một gia tốc không đổi 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc dừng lại sau bao lâu và Góc quay được là A. t = 30 s ; ϕ = 1800 rad B. t = 10 s ; ϕ = 600 rad dừng lại là: C. t = 20 s ; ϕ = 1200 rad D. t = 40 s ; ϕ = 2400 rad A. 4s. B. 6s C. 10s. D. 12s.  Câu 70) Một bánh xe đang quay với tốc độ 36rad/s thì bị hãm  Câu 83) Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn lại với một gia tốc không đổi 3rad/s2. Góc quay được từ lúc hãm bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau một giây đến lúc dừng lại là: tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ A. 96raD. B.108raD. C.180raD. D. 216raD. lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ  Câu 71) Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc của xe là : tăng từ 120vòng/phút đến 60vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là: A. 20 m/s B. 16 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s π rad/s2. π rad/s2.  Câu 84) Một đĩa compac có bán kính trong và bán kính ngoài của A. 2 B. 3 C. 4 π rad/s2. D. 5 π rad/s2. phần ghi là 2,5cm và 5,8cm. Khi phát lại, đĩa được làm quay sao  Câu 72) Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều cho nó đi qua đầu đọc với tốc độ dài không đổi 130 cm/s từ mép trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút đến 360vòng/phút. tốc độ trong dịch chuyển ra phía ngoài. Tốc độ góc ở bán kính trong và ở bán kính ngoài là góc của bánh xe sau 2s chuyển động là: A. ω 1 = 22 rad/s và ω 2 = 22,4 rad/s A.8 π rad/s. B.10 π rad/s. B. ω 1 = 52 rad/s và ω 2 = 29,4 rad/s π rad/s. π rad/s. C.12 D. 14  Câu 73) Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều C. ω 1 = 52 rad/s và ω 2 = 22,4 rad/s D. ω 1 = 65 rad/s và ω 2 = 43,4 rad/s trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút đến 360vòng/phút. Gia  Câu 85) Một ôtô đi vào khúc đường lượn tròn để chuyển tốc hướng tâm của điểm M trên vành bánh xe sau 2s là: hướng. Bán kính của đường lượn là 100m, tốc độ ôtô giảm đều A. 157,8m/s. B. 162,7m/s. từ 75 km/h xuống 50km/h trong 10 giây. Gia tốc góc trên đường C. 183,6m/s. D. 196,5m/s.  Câu 74) Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều lượn là A. γ = 6,9.10-3 rad/s2 B. γ = 5,9.10-3 rad/s2 trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút đến 360vòng/phút. Gia C. γ = 4,9.10-3 rad/s2 D. γ = 3.9.10-3 rad/s2 tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là: A. 025 π m/s . B. 05 π m/s 2 2 C. 0,75 π m/s2 D. π m/s2  Câu 86) Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghĩ: sau  Câu 75) Một bánh đà đang quay quanh trục với tốc độ góc 300 5s đạt tới tốc độ góc 10rad/s. vòng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát với ổ trụC. Sau một giây, Trong 5s đó đĩa tròn đã quay được một góc bằng : tốc độ chỉ còn 0,9 tốc độ ban đầu, coi ma sát là không đổi. Tốc độ A. 5 rad B. 10 rad C. 25 rad D. 50 rad góc sau giây thứ hai là A. ω = 5 π rad/s C. ω = 6 π rad/s  Câu 87) Một bánh xe quay từ lúc đứng yên, sau 2s nó đạt được B. ω = 7 π rad/s D. ω = 8 π rad/s tốc độ góc 10rad/s. Hãy xác định: Gia tốc góc trung bình trong  Câu 76) Trong các chuyển động quay với tốc độ góc và gia tốc khoảng thời gian đó. Góc quay được trong thời gian đó là A. γ = 5 rad/s2 ; ϕ = 4 rad B. γ = 4 rad/s2 ; ϕ = 8 rad góc sau đây, chuyển động nào là chậm dần đều : C. γ = 3 rad/s2 ; ϕ = 6 rad D. γ = 5 rad/s2 ; ϕ = 10 rad A. ω = -2,5 rad/s ; γ = 0,6 rad/s2 B. ω = -2,5 rad/s ; γ = - 0,6 rad/s2  Câu 88) Một người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ 15 km/h C. ω = 2,5 rad/s ; γ = 0,6 rad/s2 D. ω = -2,5 rad/s ; γ = 0 trong 20s, biết đường kính của bánh xe bằng 1m. Gia tốc góc trung  Câu 77) Trong chuyển động quay có tốc độ góc ω và gia tốc góc bình của líp xe là: γ , chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần ? A. γ lip = 0,12 rad/s2 B. γ lip = 0,32 rad/s2 A. ω = 3 rad/s và γ = 0 B. ω = 3 rad/s và γ = - 0,5 rad/s2 C. γ lip = 0,22 rad/s2 D. γ lip = 0,42 rad/s2 C. ω = -3 rad/s và γ = 0,5 rad/s2 D. ω = -3 rad/s và γ = -0,5 rad/s2  Câu 78) Một cánh quạt dài 20cm quay với tốc độ không đổi  Câu 89) Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5 rad/s trong 8 2 giây dưới tác dụng của một momen ngoại lực và momen lực ma 94rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành cánh quạt là: sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay A. 37,6m/s. B. 23,5m/s. chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Gia tốc góc và thời C. 18,8m/s. D. 47m/s. gian bánh xe dừng lại kể từ lúc chuyển động là  Câu 79) Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt 40 40 γ =− B. γ =− đầu quay chậm dần đều. Sau 8s bánh xe dừng lại. Số vòng đã quay rad/s2 , t = 11,14s rad/s2, t = 3 ,14s A. π π được của bánh xe là : A. 3,18 vòng B. 6,35 vòng C. 9,45 vòng D. 12,7 vòng Giáo viên Phan Đức - 4  Câu 99) Một dĩa tròn đồng chất có bán kính 50cm, khối lương 30 50 γ =− γ =− rad/s2, t = 12,1s rad/s2, t = C. D. m = 6 kg. Momen quán tính của đĩa đối với một trục vuông góc với π π mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị nào sau đây : 16,14s A. 30.10-2 kgm2 B. 37,5.10-2 kgm2 C. 75.10-2  Câu 90) Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc kgm2 D. 75 kgm2 không đổi bằng 4rad/s2. Lúc t = 0, bánh xe nằm yên Lúc t = 2s, Gia âu 100) Một đĩa mỏng phẳng đồng chất quay quanh một trục đi  C tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của điểm P nằm trên vành xe qua tâm vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng một mômen lực là 960N.m không đổi khi đó qđĩa cguyển động quay với gia tốc góc 2 2 2 2 A. an = 28 m/s ; at = 5m/s B. an = 18 m/s ; at = 6m/s 3rad/s2. Mômen quán tính của đĩa là: 2 2 2 2 C. an = 168 m/s ; at = 18m/s D. an = 128 m/s ; at = 8m/s A.160kgm2. B. 240kgm2.  Câu 91) Chúng ta biết rằng Mặt Trời (và Hệ Mặt Trời hình C. 180kgm2. D. 320kgm2. thành 4,6 tỉ năm về trước, nó nằm cách tâm thiên hà của chúng ta âu 101) Tác dụng một mômen lực 0,32N.m lên một chất điểm  C khoảng 2,5.104 năm ánh sáng và dịch chuyển quanh tâm thiên hà với làm chất chuyển động trên một đường tròn bán kính 40cm với gia tốc độ khoảng 200 km/s. Từ khi hình thành đến bây giờ Mặt Trời tốc tốc góc 2,5rad/s2 khi đó khối lượng của chất điểm là: đã đi được số vòng là A.1,5kg. B. 1,2kg. C. 0,8kg. D. 0,6kg. A. 120 vòng B. 51 vòng  Câu 102) Một đãi đặc có đường kính 50cm, đĩa quay quanh trục C. 19,5 vòng D. 10 vòng  Câu 92) Một điểm ở mép một đĩa mài đường kính 0,35m có tốc đối xứng đi qua tâm vuông góc mặt đĩa. Đĩa chịu tác dụng của mômen lực không đổi 3Nm sau 2s kể từ lúc bắt quay tốc độ góc độ biến thiên đều đặn từ 12m/s đến 25m/s trong 4 phút. Gia tốc của đĩa là 24rad/s. Mômen quán tính của đĩa là: góc trung bình trong khoảng thời gian đó là A.3,6kgm2 B. 0,25kgm2 2 2 A. 0,11 rad/s B. 0,21 rad/s 2 D.1,85kgm2 C. 7,5kgm C. 0,31 rad/s2 D. 0,41 rad/s2  Câu 93) Biết rằng líp xe đạp 11 răng, đĩa xe có 30 răng. Một  Câu 103) Một đĩa mỏng phẳng đồng chất bán kính 200cm quay quanh một trục đi qua tâm vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ 15km/h trong 20s,biết một mômen lực 960N.m không đổi khi đó đĩa chuyển động quay đường kính của bánh xe bằng 1m. Gia tốc trung bình của đĩa xe là với gia tốc góc 3rad/s2 . Khối lượng của đĩa là: A. γ = 0,112 rad/s B. γ = 0,232 rad/s 2 2 A.960kg. B. 160kg. C. γ = 0,153 rad/s2 D. γ = 0,342 rad/s2 C.240kg. D. 80kg.  Câu 94) Cánh quạt của một máy bay quay với tốc độ 2500  Câu 104) Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính vòng/phút. Cánh quạt có chiều dài 1,5m. Tốc độ dài của một điểm đối với trục là 0,01Kgm2. Ban đầu ròng rọc đứng yên, tác dụng ở đầu cánh quạt. một lực không đổi 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của A. v = 392,7 m/s B. v = 492,7 m/s nó. Gia tốc của ròng rọc là: C. v = 592,7 m/s D. v = 692,7 m/s A. 2000rad/s2. B. 20rad/s2. C.200rad/  Câu 95) Một bánh xe quay được 180 vòng trong 30 s. Tốc độ 2 s. của nó lúc cuối thời gian trên là 10 vòng/s. Giả sử bánh xe đã được D. 2rad/s2. tăng tốc với gia tốc góc không đổi. Phương trình chuyển động c Câu 105) Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính ủa bánh xe. Lấy gốc thời gian là lúc nó bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ đối với trục là 0,01Kgm2. Ban đầu ròng rọc đứng yên, tác dụng là một lực không đổi 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của 1 1 nó. Sau khi tác dụng 3s tốc độ góc của ròng rọc là: 2 2 A. N = .0,32t vòng. B. N = .0,17t vòng. A. 60rad/s B. 40rad/s 2 2 C. 30rad/s D. 20rad/s 1 1  Câu 106) Một đĩa có mômen quáng tính đối với trục quay của nó C. N = .0,54t2 vòng. D. N = .0,28t2 vòng. 2 2 là 12kgm2 Đĩa chịu tác dụng của mômen lực 1,6N.m, sau 33s kể từ  Câu 96) Một bánh xe có đường kính 4m, quay với gia tốc góc 4 lúc chuyển động tốc độ góc của đĩa là: A.20rad/s. B.36rad/s C.44rad/s D. 52rad/s.  Câu 107) Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có một Khi bánh xe bắt đầu quay t = 0s thì véc tơ bán gia tốc góc 5 rad/s , momen quán tính của chất điểm đối với2trục 2 rad/s. kính của điểm P làm với trục Ox một góc 450 . Vị trí góc của điểm quay, đi qua tâm và vuông góc với đường tròn là: 0,128 kg.m . Momen lực tác dụng lên chất điểm là: P tại thời điểm t sau đó A. 0,032 Nm B. 0,064 Nm A. (45 + 2t ) độ. B. 4t độ. 2 2 C. 0,32 Nm D. 0,64 Nm C. (45 + 114,6t2) độ. D. 229,2 t2 độ.  Câu 108) Một ròng rọc có bán kính 20 cm có momen quán tính  Câu 97) Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc góc 0,04 kgm đối với trục của nó. Ròng rọc chịu một lực không đổi 2 γ > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s2 thì momen quán tính của chất 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc độ góc của ròng rọc sau 5 giây chuyển động là : điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm2. Gia tốc góc γ là : A. 6 rad/s B. 15 rad/s 2 2 A. 3 rad/s B. - 5 rad/s C. 30 rad/s D. 75 rad/s 2 2 C. 4 rad/s D. 5 rad/s  Câu 109) Một thanh cứng mảnh chiều dài 1 m có khối lượng  Câu 98) Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngoài của không đáng kể quay quanh một trục vuông góc với thanh và đi qua một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bằng nhau là 600g được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả bánh xe là : cầu là 4m/s. Momen động lượng của hệ là: 2 2 A. 0,5 kgm B. 1,08 kgm C. 4,24 A. 2,4 kgm2/s B. 1,2 kgm2/s 2 2 kgm D. 0,27 kgm C. 4,8 kgm2/s D. 0,6 kgm2/s Giáo viên Phan Đức - 5  Câu 110) Một thanh nhẹ dài 100cm quay đều trong mặt phẳng A. I = 60 kg.m2 B. I = 50 kg.m2 2 D. I = 20 kg.m2 ngang xung quanh trục đi qua trung trực của thanh. Hai đầu thanh C. I = 30 kg.m có gắn hai chất điểm có khối lượng 3kg và 2kg. Tốc độ của mỗ Câu 120) Trái Đất được xem là khối đồng chất có bán kính i chất điểm là 18km/h. Mômen động lượng của thanh là: 6400km và khối lượng 6.1024kg. Momen quán tính của Trái Đất đối D. 15kgm2/s. với trục quay Bắc – Nam và Động năng của Trái Đất trong chuyển A.7,5kgm2/s. B.12,5kgm2/s. C.10kgm2/s.  Câu 111) Một đĩa có mômen quáng tính đối với trục quay của nó động tự quay là 37 2 29 B. 8,83.1037 kg.m2 ; 2,6.1029 J là 12kgm2 Đĩa chịu tác dụng của mômen lực 1,6N.m, sau 33s kể từ A. 5,71.1037 kg.m2 ; 0,54.1029 J D. 9,83.1037 kg.m2 ; 2,6.1029 J C. 6,71.10 kg.m ; 1,54.10 J lúc chuyển động mômen động lượng của nó là:  Câu 121) Một bánh đàcó mômen quán tính 2,5kgm2, quay với tốc A.30,6kgm2/s B. 52,8kgm2/s độ góc 8900 rad/s. Động năng quay của bánh đà là: C. 66,2kgm2/s D. 70,4kgm2/s  Câu 112) Một bánh xe có I = 0,4 kgm2 đang quay đều quanh một A. 9,1J. B. 11,125KJ. C. 99.MJ. D. 22,25KJ. trục. Nếu động năng quay của bánh xe là 80J thì momen động  Câu 122) Một bánh xe chịu tác đụng của một momen lực M1 lượng của bánh xe đối với trục đang quay là: không đổi. Tổng của momen M1 và momen lực ma sát có giá trị bằng 24N.m. Trong 5s đầu; tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ 0 A. 8 kgm2/s. B. 80 kgm2/s. C. 10 kgm2/s. D. 10 kgm2/s2  Câu 113) Trái Đất được xem là quả cầu đồng chất có khối rad/s đến 10 rad/s. Sau đó momen M1 ngừng tác dụng, bánh xe quay lượng 6.1024kg bán kính 6400km. Mômen động lượng của Trái Đất chậm dần và dừng hẳn lại sau 50s. Giả sử momen lực ma sát là không đổi suốt thời gian bánh xe quay. Momen lực M1 là trong sự quay quanh trục của nó là: A. M1 = 16,4 N.m; B. M1 = 26,4 N.m; 30 2 31 2 A. 5,18.10 kgm /s. B. 5,8310 kgm /s. C. M1 = 22,3 N.m; D. M1 = 36,8 N.m. 33 2 33 2 C. 6,2810 kgm /s. D. 7,1510 kgm /s.  Câu 123) Khi đạp xe leo dốc có lúc người đi xe dùng toàn bộ  Câu 114) Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí rất lớn trọng lượng của mình đè lên mỗi bàn đạp. Nếu người đó có khối quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc của các sao sẽ như thế nào khi chúng dần nhỏ lại? Tại lượng 50 kg và đường kính đường tròn chuyển động của bàn đạp là 0,35 m, tính momen trọng lượng của người đối với trục giữa khi sao? A. Tăng momen quán tính I → vì vậy tốc độ góc tăng. càng bàn đạp làm với đường thẳng đứng một góc 30o. B. Giảm momen quán tính I → vì vậy tốc độ góc tăng. A. M = 75,8 N B. M = 43,75 Nm. C. Giảm momen lực → vì vậy tốc độ góc tăng. C. M = 87,5Nm D. M = 90,34 Nm. → vì vậy tốc độ góc tăng.  Câu 124) Một vận động viên nhảy cầu khi rời ván cầu nhảy làm D. Tăng momen lực biến đổi tốc độ góc của mình từ 0 đến 4,2 rad/s trong 200ms .  Câu 115) Một bánh xe chịu tác dụng của một momen lực M1 Momen quán tính của người đó là 15 kgm2. Gia tốc góc trong cú không đổi. Tổng của momen M1 và momen lực ma sát có giá trị nhảy đó và momen ngoại lực tác động trong lúc qua là. bằng 24N.m. Trong 5s đầu, tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ A. γ = 410 rad/s2 ; M = 4250 N.m. 0rad/s đến 10 rad/s. Momen quán tính của bánh xe đối với trục là B. γ = 530 rad/s2 ; M = 1541 N.m A. I = 11kg.m2 B. I = 13 kg.m2 C. γ = 210 rad/s2 ; M = 3150 N.m. 2 2 C. I = 12kg.m D. I = 15 kg.m  Câu 116) Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5 rad/s trong 8 D. γ = 210 rad/s2; M = 3215 N.m. 2 giây dưới tác dụng của một momen ngoại lực và momen lực ma Câu 125) Một đĩa đặc bán kính 0,25 m có thể quay quanh trục sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay đối xứng đi qua tâm của nó: Một sợi dây mảnh, nhẹ được quấn chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Biết momen quán tính quanh vành đĩa. Người ta kéo đầu sợi dây bằng một lực không đổi của bánh xe đối với trục quay là 0,85 kg.m2. Momen ngoại lực là: 12 N. Hai giây sau kể từ lúc bắt đầu tác dụng lực làm đã quay, tốc A. I = 12,1 Nm B. I = 15,07Nm độ góc của đĩa bằng 24 rad/s. Momen lực tác dụng lên đĩa và gia C. I = 17,32 Nm D. I = 19,1 Nm tốc góc của đĩa là  Câu 117) Vật 1 hình trụ có momen quán tính I1 và tốc độ góc ω 1 A. M = 3 N.m ; γ = 8 rad/s2. B. M = 3 N.m ; γ = 12 rad/s2. C. M = 2 N.m ; γ = 10 rad/s2. D. M = 4 N.m ; γ = 14 rad/s2.  Câu 126) Rôto của một máy bay trực thăng làm quay ba cánh quạt lập với nhau các góc 1200. Coi mỗi cánh quạt như một thanh đồng chất dài 5,3m, khối lượng 240 kg. Rôto quay với tốc độ 350 đối với trục đối xứng của nó. Vật 2 hình trụ, đồng trục với vật 1; có momen quán tính I2 đối với vòng/phút. Biết công thức momen quán tính của một thanh đối với trục đó và đứng yên không quay như hình vẽ. Vật 2 rơi xuống dọc trục vuông góc với đầu thanh bằng 1/3ml . Động năng của cả bộ 2 cánh quạt đó. theo trục và dính vào vật 1. Hệ hai vật quay với tốc độ góc ω . Tốc độ góc ω là: A. Wđ = 1,5.MJ B. Wđ = 1,13MJ C. Wđ = 4,53MJ D. Wđ = 0,38MJ I +I I1  Câu 127) Để tăng tốc từ trạng thái đứng yên, một bánh xe tiêu ω =ω 1 1 2 ω =ω 1 A. B. I 2 + I1 I2 tốn một công 1000J. Biết momen quán tính của bánh xe là 0,2 kgm2. Bỏ qua các lực cản. Tốc độ góc bánh xe đạt được là: I1 I2 C. ω = ω 1 D. ω = ω 1 A. 100 rad/s. B. 50 rad/s. C. 200 rad/s. D. 10 rad/s. I2 I1  Câu 128) Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục  Câu 118) Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ của nó là 10kgm2. Bánh xe quay với tốc độ góc không đổi là 600 vòng/phút ( cho π 2 = 10). Động năng của bánh xe sẽ là : IB góc ωA = 3ωB . Tỉ số momen quán tính đối với trục quay đi A. 3.104 J B. 2.103 J C. 4.103 J D. 2.104 J IA  Câu 129) Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có qua tâm của A và B là: momen quán tính 2kgm2. Nếu bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái A. 3. B. 9. C. 1. D. 6. nghỉ thì sau 10s nó có động năng :  Câu 119) Một bánh xe quay quanh trục, khi chịu tác dụng của A. 22,5 kJ B. 9 kJ C. 45 kJ D. 56 kJ một momen lực 40 Nm thì thu được một gia tốc góc 2,0 rad/s2. Momen quán tính của bánh xe là: Giáo viên Phan Đức - 6  Câu 130) Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố lượng không đáng kể, lấy g= 10m/s2,bỏ qua ma sát giữa m2 với định là 12Kgm2 quay với tốc độ 30vaòng/phút. Động năng của bánh mặt phẳng. Khi thả nhẹ m1 cho hệ chuyển động thì gia tốc của mỗi vật là: xe là: A. a =9m/s2 B. a =5m/s2 A. 260J B. 236,8J. 2 D. a =7m/s2 C. a =2m/s C. 180J. D. 59,2J.  Câu 131) Một mômen lực 30Nm tác dụng vào bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh Câu 139) Cho cơ hệ như hình vẽ: m1=600g, m2=300g, ròng rọc   dần đều từ trạng thái nghỉ thì động nămg của nó ở thời điểm 10s Có khối lượng 200g, bán kính 10cm,sợi dây không dãn khối lượng không đáng kể, bỏ qua ma sát giữa m2 với mặt phẳng. là: lấy g= 10m/s2. Khi thả nhẹ m1 cho hệ chuyển động thì lực căng A.18,3KJ. B. 22,5KJ. dây treo m1 là: C. 20,2KJ. D. 24,6KJ  Câu 132) Một đĩa compac có bán kính trong và bán kính ngoài của A. T = 1,2 N B. T = 4,8 N C. T = 9,6 N D. T = 2,4N phần ghi là 2,5cm và 5,8cm. Khi phát lại, đĩa được làm quay sao  Câu 140) Cho cơ hệ như hình vẽ: m1=500g, m2=400g, ròng rọc cho nó đi qua đầu đọc với tốc độ dài không đổi 130 cm/s từ mép trong dịch chuyển ra phía ngoài. Biết đường qua hình xoắn ốc cách Có khối lượng 200g, bán kính 10cm,sợi dây không dãn khối nhau 1,6 µ m, Độ dài toàn phần của đường quét và thời gian quét là lượng không 2đáng kể, bỏ qua ma sát giữa m2 với mặt phẳng. lấy g= 10m/s . Khi thả nhẹ m1 cho hệ chuyển động thì lực căng dây A. L = 5378m ; t = 4137 s B. L = 4526,6m ; t = 3482s nối m2 là: C. L = 2745m ; t = 2111 s D. L = 769,6m ; t = 592 s  Câu 133) Một ròng rọc có khối lượng không đáng kể, người ta A. T = 2,5 N B. T = 7,5 N C. T = 6 N D. T = 4,5 N treo hai quả nặng có khối lượng m1 = 2kg và m2 = 3kg vào hai đầu  Câu 141) Một vật nặng 50N được buộc vào đầu một sợi dây một sợi dây vắt qua một ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang (xem hình vẽ). lấy g = 10 m/s . Giả thiết sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán kính 0,25m, khối lượng 2 không dãn và không trượt trên ròng rọc.Gia tốc 3kg,lấy g= 9,8m/s Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi 2 qua tâm của nó. Người ta thả cho vật rơi từ độ cao 6m xuống đất. của các vật là: Lực căng của dây là 2 A. a = 1m/s B. a = A. T = 11,36 N B. T = 31,36 N 2m/s2 C. T = 21,36 N D. T = 41,36 N 2 C. a = 3m/s D. a =  Câu 142) Một vật nặng 50N được buộc vào đầu một sợi dây 2 4m/s  Câu 134) Một ròng rọc có khối lượng 6kg, bán kính 10cm, người nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán kính 0,25 m, khối lượng ta treo hai quả nặng có khối lượng m1 =1kg và m2 =4kg vào hai đầu 3kg,lấy g= 9,8m/s Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi 2 qua tâm của nó. Người ta thả cho vật rơi từ độ cao 6m xuống đất. một sợi dây vắt qua một ròng rọc có trục quay cố Gia tốc của vật và tốc độ của vật khi nó chạm đất là định nằm ngang, sợi dây không dãn và không A. a = 6 m/s2 ; v = 7,5 m/s B. a = 8 m/s2 ; v = 12 m/s trượt trên ròng rọc. (xem hình vẽ). lấy g = 10 m/ C. a = 7,57 m/s ; v = 9,53 m/s D. a = 1,57m/s2 ; v = 4,51m/s 2 s2. Gia tốc của các vật là: A. a = 3,75m/s2 B. a =5m/s2 ----------------HẾT---------------------- 2 D. a = 6,25m/s2 C. a = 2,7m/s  Câu 135) Một ròng rọc có khối lượng 6kg, bán kính 10cm, người ta treo hai quả nặng có khối lượng m1 =1kg và m2 =4kg vào hai đầu một sợi dây vắt qua một ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang, sợi dây không dãn và không trượt trên ròng rọc. (xem hình vẽ). lấy g = 10 m/s2. Gia tốc góc của ròng rọc là: A. γ = 50rad/s2 B. γ = 37,5rad/s2 C. γ = 27,3rad/s D. γ = 62,5rad/s2 2  Câu 136) Một ròng rọc có mômen quán tính 0,07kgm2, bán kính 10cm (Hình vẽ). hai vật được treo vào ròng rọc nhờ sợi dây không dãn, m1 =400g và m2 =600g, ban đầu các vật được giữ đứng yên, sau đó thả nhẹ chọ hệ chuyển động thì gia tốc của mỗi vật là: A. a =1,25m/s2 B. a =0,25m/s2 2 D. a =0,125m/s2 C. a =2,5m/s  Câu 137) Một ròng rọc có mômen quán tính 0,07kgm2, bán kính 10cm (Hình vẽ). hai vật được treo vào ròng rọc nhờ sợi dây không dãn, m1 =400g và m2 =600g, lấy g= 10m/s2.Ban đầu các vật được giữ đứng yên, sau đó thả nhẹ chọ hệ chuyển động thì gia tốc góc của ròng rọc là: A. γ = 2,5rad/s2 B. γ = 25rad/s2 γ = 12,5rad/s2 C. m2 D. γ = 12,5rad/s2  Câu 138) Cho cơ hệ như hình vẽ: m1=700g, m2=200g, m1 ròng rọc có khối lượng 200g, bán kính 10cm,sợi dây không dãn khối Giáo viên Phan Đức - 7
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net