Bài tập trắc nghiệm ADN và ARN
Dưới đây là các dạng bài tập liên quan tới AND và ARN. Các thầy cô giáo tham khảo để ra đề thi, kiểm tra. Các em học sinh có thể tự học và luyện tập thêm ở nhà phục vụ cho các kì kiểm tra kì thi sắp tới.
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 1: Một gen có chiều dài 0,51μm. Có A=30% số Nu
của gen. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần thì môi
trường nội bào cung cấp số Nu mỗi loại là:
A. ATD == TTD = 6300 ; GTD = XTD = 4200
ATD TTD = 6300 ; GTD = XTD = 4200
B. ATD = TTD = 3600 ; GTTD = XTD = 4200
C. ATD = TTD = 4200 ; GTD = XTD = 6300
D. ATD = TTD = 6300 ; GTD = XTD = 6300
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 2: Một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đòi hỏi môi
trường nội bào cung cấp 525 TTD . Biết rằng tổng số Nu của 2
gen con là 3000
a. Số NTD cần dùng cho mỗi loại còn lại là:
A. GTD = XTD = 125
B. GTD = XTD = 225
B. GTD = XTD = 225
C. GTD = XTD = 325
D. GTD = XTD = 425
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 2: Một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đòi hỏi môi
trường nội bào cung cấp 525 TTD . Biết rằng tổng số Nu của 2 gen
con là 3000
b. Nếu gen nói trên trải qua 3 đợt nhân đôi, thì đòi hỏi môi trường
nội bào cung cấp bao nhiêu NTD cho từng loại. Trong số gen con
tạo thành có bao nhiêu gen con mà mỗi gen con này đều có 2
mạch cấu thành hòan tòan từ Nu mới của môi trường nội bào:
A. 66 gen
A. gen B. 8 gen
C. 7 gen D. 10 gen
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 3: Một gen có chiều dài 0,306μm, gen có A = 30%.
a. Số LK H2 bị phá vỡ và số LK H2 được hình thành
khi gen tự nhân đôi 1 lần là :
A. H. phá vỡ = 2160 ; H. tạo thành = 4320
B. H. phá vỡ = 3160 ; H. tạo thành = 3320
C. H. phá vỡ = 4160 ; H. tạo thành = 2320
D. H. phá vỡ = 5160 ; H. tạo thành = 1320
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 3: Một gen có chiều dài 0,306μm, gen có A = 30%.
b. Gen tự nhân đôi liên tiếp 3 lần, số liên kết H2 bị phá
vỡ và số liên kết hóa trị được hình thành là :
A. H. phá vỡ = 15120 ; HT. tạo thành = 12586
B. H. phá vỡ = 25120 ; HT. tạo thành = 22586
C. H. phá vỡ = 35120 ; HT. tạo thành = 32586
D. H. phá vỡ = 45120 ; HT. tạo thành = 42586
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 4: Một gen có chứa 900A và 600X. số LK H2 bị
phá vỡ và được hình thành khi gen đó trãi qua 1 đợt tự
nhân đôi là :
A. H. phá vỡ = 3600 ; H. tạo thành = 7200
A.
B. H. phá vỡ = 7200 ; H. tạo thành = 3600
C. H. phá vỡ = 6300 ; H. tạo thành = 2700
D. H. phá vỡ = 2700 ; H. tạo thành = 3600
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 5: Một gen chứa 500A và 600X. giả sử gen nói
trên tự sao liên tiếp tạo ra 8 gen con:
a. tổng số liên kết hydrô bị phá vỡ là:
A. H. phá vỡ = 55200
B. H. phá vỡ = 25200
B. H. phá vỡ = 25200
C. H. phá vỡ = 52500
D. H. phá vỡ = 25500
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 5: Một gen chứa 500A và 600X. giả sử gen nói
trên tự sao liên tiếp tạo ra 8 gen con:
b. Tổng số Lk hydrô được hình thành:
A. H. hình thành = 82800
B. H. hình thành = 28800
B. H. hình thành = 28800
C. H. hình thành = 27800
D. H. hình thành = 88200
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 5: Một gen chứa 500A và 600X. giả sử gen nói
trên tự sao liên tiếp tạo ra 8 gen con:
c. Tổng số liên kết hóa trị được hình thành:
A. HT. hình thành = 22986
B. HT. hình thành = 21986
C. HT. hình thành = 23986
D. HT. hình thành = 20986
D. HT. hình thành = 20986
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 6: Một gen có số Nu loại X = 720 và loại T = 630.
Khi gen tự nhân đôi, thời gian để tiếp nhận và liên kết
đủ NTD loại X vào 2 mạch là 8 giây:
a. Tốc độ tự sao của gen là:
A. TĐ. tự sao = 160 Nu/giây
B. TĐ..ttựsao = 180 Nu/giây
B. TĐ ự sao = 180 Nu/giây
C. TĐ. tự sao = 260 Nu/giây
D. TĐ. tự sao = 280 Nu/giây
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 6: Một gen có số Nu loại X = 720 và loại T = 630.
Khi gen tự nhân đôi, thời gian để tiếp nhận và liên kết
đủ NTD loại X vào 2 mạch là 8 giây:
b. thời gian hòan tất quá trình tự nhân đôi là:
A. 15 giây
B. 25 giây
C. 30 giây
D. 35 giây
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 7: Trên 1 đọan mạch đơn của đọan AND có tỉ lệ
(T+X) / (A+G) =2/3 thì tỉ lệ này trên mạch bổ sung của
đọan AND đó sẽ là:
A. 2/3
B. 1,5
B. 1,5
C. 1/3
D. 0,5
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 8: Sau 1 lần tái bản của 1 gen có 75 chu kỳ đã tạo
ra 16 gen con.
a. số lần nguyên phân trong các gen trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 8: Sau 1 lần tái bản của 1 gen có 75 chu kỳ đã tạo
ra 16 gen con.
b. Tổng số Nu trong các gen con được sinh ra là:
A. 12000
B. 48000
C. 24000
D. 36000
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 9: Gen có chiều dài 2193Ao . Quá trình tự sao mã
của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong
đó chứa 8256 Nu loại T.
a. số lần tái sinh của gen là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 9: Gen có chiều dài 2193Ao . Quá trình tự sao mã
của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong
đó chứa 8256 Nu loại T.
b. Số Nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho
quá trình:
A. A = T = 2399 ; G = X = 15996
B. A = T = 7998 ; G = X = 11997
C. A = T = 16254 ; G = X = 24381
D. A = T = 7740 ; G = X = 11610
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 9: Gen có chiều dài 2193Ao . Quá trình tự sao mã
của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong
đó chứa 8256 Nu loại T.
c. Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại Nu trong gen
ban đầu:
A. A = T = 30% = 387 ; G = X = 20% = 258
B. A = T = 20% = 258 ; G = X = 30% = 387
C. A = T = 40% = 516 ; G = X = 10% = 129
D. A = T = 10% = 129 ; G = X = 40% = 615
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 10: Một đoạn ADN nhân đôi trong môi trường chứa toàn bộ
các Nu tự do được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ . Cuối quá
trình đã tạo ra số gen con gồm 6 mạch có đánh dấu và 2 mạch thì
không. Mạch thứ nhất chứa các Nu không đánh dấu chứa 600T
và 150X, mạch thứ 2 chứa các Nu không đánh dấu chứa 450T và
300X:
a. Số lần nhân đôi của đọan AND trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không câu nào đúng.
PTTH - BCCT
BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN
Bài 10: Một đoạn ADN nhân đôi trong môi trường chứa toàn bộ
các Nu tự do được đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ . Cuối quá
trình đã tạo ra số gen con gồm 6 mạch có đánh dấu và 2 mạch thì
không. Mạch thứ nhất chứa các Nu không đánh dấu chứa 600T
và 150X, mạch thứ 2 chứa các Nu không đánh dấu chứa 450T và
300X:
b. Số Nu mỗi loại trong đọan AND ban đầu:
A. A = T = 1050 ; ;G = X = 450
A = T = 1050 G = X = 450
B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 450 ; G = X = 1050
D. A = T = G = X = 750
PTTH - BCCT