§Ò bµi: Rîu . phª nol. Amil 1
Bài 1 Đun nóng một rượu X với đậm Bài 11 Đun nóng ancol no, đơn chức X với hỗn
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin hợp HBr và đặc thu được chất hữu cơ
duy nhất. Công thức tổng quát của X là: Y ( chứa C, H, Br ) trong đó Br chiếm 73,4% về
A. B. khối lượng. Công thức của X là:
C. D. A. B.
Bài 2 Khi cho 9,2g hỗn hợp gồm ancol propylic C. D.
và một ancol X thuộc dãy đồng đẳng ancol no Bài 12 3,6 gam êtylamin tác dụng vừa vặn với
đơn chức tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít 100 ml dd H2SO4, sinh ra 8,5 gam muối. Dung
khí thoát ra (ở đktc). Công thức phân tử của dịch H2SO4 có CM:
ancol X là: A. 0,5M; B. 0,6M; C. 0,7M; D. 0,8M
A. B. Bài 13 Cho 45g axit axetic tác dụng với 69g
C. D. ancol etylic cho 41,25g etyl axetat. Hiệu suất
phản ứng este hoá là:
Bài 3 Ancol nào dưới đây khó bị oxi hoá
A. 62,5%; B. 62% ; C. 30% D. 65%
nhất: Bài 14 Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm
A. 2-Metyl butan-2-ol B. 3-Metyl butan-2-ol sẽ thu được glixerol và:
C. 1-Metyl butan-1-ol D. 2,2-Đimety propan- A. Một muối cùa axit béo. B. Hai muối của
1-ol axit béo.
Bài 4 Êtyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin vì C. Ba muối của axit béo D. Một hỗn hợp
A. Êtyl amin tan trong nước nhiều hơn muối của axit béo
B. Etyl amin phân cực mạnh hơn anilin Bài 15 Amin nào sau đây có 4 đồng phân cấu
C. Nhóm etyl có số nguyên tử C ít hơn nhóm tạo:
phenyl A. ; B.
D. Nhóm etyl đẩy điện tử làm tăng mật độ
C. ; D.
điện tích trên N
Bài 16 Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng của
Bài 5 Muốn điều chế cao su butađien người ta
anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt
dùng nguyên liệu có sẵn trong thiên nhiên.
Nguyên liệu đó là nguyên liệu nào sau đây: cháy hoàn toàn 3,21g amin X sinh ra khí
A. Đi từ dầu mỏ. B. Đi từ than đá, đá vôi. hơi nước và khí nitơ (đktc). Khi đốt
C. Đi từ tinh bột, xenlulozơ. D. Cả A, B, C cháy hoàn toàn amin Y cho
đều đúng. Công thức phân
Bài 6 Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tử của amin đó là:
polime clorin chứ 66,7% clo. Hỏi trung bình A.
một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt B.
xích trong phân tử PVC?
A. 3; B. 4; C. 2; C.
D. 1 D. A và B đúng
Bài 7 Công thức phân tử của amin chứa 23,73% Bài 17 Cứ 2,62 g cao su BuNa-S thì phản ứng
khối lượng nitơ? vừa đủ với 1,6g . Tính tỉ lệ mắt xích giữa
A. B. butadien và stiren :
A. 1:2; B. 2:1; C. 1:1; D. 2:2
C. D. Bài 18 X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt
Bài 8 Hai rượu đơn chức có M= 34.8 đvC. Đun cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
2 rượu với đặc ở tạo ra hỗn hợp được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của
A gồm 3 ete. A có M = X là (cho C = 12, O = 16)
A. 60.2; B. 58.2; C. 51.6; D. 70.5
Bài 9 Loại cao su nào dưới đây điều chế từ A. B.
phản ứng đồng trùng hợp: C. D.
A. Cao su Buna B. Cao su Buna-N Bài 19 Cho 47g phenol tác dụng với hỗn hợp
C. Cao su clopren D. Cao su Silicol
gồm
Bài 10 Công thức nào dưới đây là công thức
của rượu no mạch hở & . Hiệu suất phản ứng là
90%. Khối lượng axit picric tạo thành là
A. B. A. 114,5g; B. 103,5g; C. 121,81g; D.
C. D. 51,25g
1
Bài 20 Tỉ lệ thể tích (hơi) khi C. Lên men glucôzơ D. Lên men tinh bột
đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng X của axit Bài 29 Đốt cháy hoàn toàn a (g) rượu X rồi cho
aminoaxetic là .Trong phản ứng cháy toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng
sinh ra nitơ.X có công thức cấu tạo thu gọn là : dư thấy khối lượng bình tăng b (g)
A.
và có c (g) kết tủa. Biết b= 0,71c và c =
B.
thì rượu X là:
C. A. Rượu etylic B. Etylenglicol
D. Tất cả đều sai. C. Propylenglicol D. Glixerin
Bài 21 Đun nóng hỗn hợp gồm 10 rượu đơn Bài 30 Ba ancol X, Y, Z không phải là đồng
chức với đậm đặc ở thì thu phân của nhau. Đốt cháy mỗi ancol đều sinh ra
được tối đa bao nhiêu ete. và theo tỉ lệ mol
A. 45; B. 50; C. 55; D. 90
Bài 22 Polime có Công thức phân tử của 3 ancol là:
tên gọi: A.
A. Poli vinyl nitrin B. Poli xyanua
B.
C. Poli acrylo nitrin D. Poli acrylo xyanua
Bài 23 Một đoạn mạch xenlulozơ có khối C.
lượng là 48,6mg. Hỏi đoạn mạch đó gồm bao D. A, B, C sai
nhiêu mắt xích glucozơ ( ) Bài 31 Ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X
gồm 2 rượu A,B thuộc cùng dãy đồng đẳng
A. B. được 6,72lít và 7,62 gam . Mặt
C. D. khác m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na thu
Bài 24 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 được 2,8lít khí . Biết tỉ khối của A và B so
ancol A và B cùng dãy đồng đẳng với ancol với đều nhỏ hơn 46. A và B theo thứ tự
etylic thu được 35,2g và 19,8g dưới đây là:
Khối lượng m là giá trị nào sau đây:
A. 18,6g; B. 17,6g; C. 16,6g; D. 19,6g A. và
Bài 25 Khi đốt cháy các đồng đẳng của B. và
metylamin, tỉ lệ thể tích
C. và
biến đổi như thế nào theo số lượng nguyên tử
D. A,B đúng
trong phân tử?
Bài 32Có 3 chất lỏng không màu đựng trong
A. B. các lọ mất nhãn: ancol etylic, phenol, axit
C. D. fomic. Để nhận biết 3 dung dịch trên có thể
Bài 26 Một chất hữu cơ X có công thức phân dùng các thuốc thử nào dưới đây?
tử là không tác dụng với nước brom. A. quỳ tím và dung dịch
Oxi hoá mạnh X với kali pemanganat, đun nóng B. dung dịch và
tạo thành axit benzoic. X có công thức cấu tạo C. quỳ tím và dung dịch
nào sau đây?
A. D. và
Bài 33 Mantozo và tinh bột đều có phản ứng :
B.
A. Với dung dịch B. Thuỷ phân trong
C. và môi trường axit
C. Tráng gương D. Màu với iot
D. Tất cả đều đúng. Bài 34 Đun nóng a gam ancol đơn chức X với
Bài 27 Trong một nhà máy rượu, người ta dùng đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được b
nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để gam một chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với
sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất của toàn X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%.
bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol X là công thức phân tử nào sau đây:
etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. B.
A. 500 kg; B. 5051 kg; C. 6000 kg ; D. 5031
kg C. D.
Bài 28 Rượu etylic được tạo ra khi : Bài 35 Dẫn 1 mol qua CuO nung
A. Thủy phân saccarozơ B. Thủy phân nóng. Sau phản ứng cân lại thấy ống chứa CuO
đường mantozơ giảm 8g. Vậy khối lượng andêhit tạo thành là
2
A. 11g; B. 22g; C. 23g; D. 4,6g A. 2 ; B. 3; C. 4; D. 5
Bài 36 Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn Bài 44Nhận xét nào sau đây không đúng:
chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
(các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16) C. Nhỏ dung dịch iôt lên miếng chuối xanh sẽ
A. B. thấy dung dịch xuất hiện màu xanh.
C. D. D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc
Bài 37 Muốn điều chế 100 lít ancol vang Bài 45 Có bao nhiêu đồng phân cấu tạp của
thì cần lên men một lượng glucozơ chứa trong amino axit (chứa 1 nhóm , hai nhóm
nước quả nho là bao nhiêu ? ( ) có công thức phân tử
, hiệu suất phản ứng lên ?
men là 95%) A. 6 ; B. 7 ; C. 8 ; D. 9
A. B. Bài 46 Thực hiện phản ứng tách nước 4,6 gam
1 ancol no đơn chức mạch hở thu được 2,24 lít
C. D.
khí ở (đktc). Xác định công thức phân tử của
Bài 38 Cho 15g hỗn hợp 3 amin đơn chức , bậc
ancol và gọi tên thay thế?
1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì
thu được 18,504g muối .Thể tích dung dịch A. ,ancol etylic
HCl phải dùng là ? B. ,propan_1_ol
A. 0,8l; B. 0,08l; C. 0,4l; D. 0,04l C. ,etanol
Bài 39 Ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no D. Cả A,C đúng
đơn chức đồng đẳng liên tiếp ta thu được số Bài 47 Cho sơ đồ phản ứng sau:
mol bằng 2 lần số mol . Thành
phần % của mỗi amin trong hỗn hợp là: Hỏi X có thể là:
A. 40% ; 60% B. 20% ; 80% A.
C. 33,33% ; 66,67% D. 45% ; 55%
E. Kết quả khác B.
Bài 40 Các aminoaxit no có thể phản ứng với C.
tất cả các chất trong nhóm nào sau đây. D.
A. Dùng dd NaOH, dd HCl, Bài 48 Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu với
đặc ở thu được 21,6gam
B. Dùng dd NaOH, dd brom, dd HCl, và 72gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng
nhau. Công thức hai rượu là?
C. Dùng dd , dd thuốc tím, dd A.
B.
D. Dùng dd , dd C.
, dd thuốc tím. D.
Bài 41 Hợp chất cao phân tử bền vững nhất Bài 49 Tơ nilon 6-6 là:
là : A. Hexaclo-xiclohexan
A. Cao su BuNa B. Cao su Isopren B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen-
C. Cao su BuNa-S D. Nhựa PVC điamin
E. Tơ nhện C. Poliamit của
Bài 42 Các câu phát biểu sau đây đúng hay sai? D. Polieste của axit ađipic và etylenglycol
I/ Rượu đơn chức no bậc II luôn luôn có tên Bài 50 Đốt cháy hoàn toàn 7,4g 1 rượu A thì chỉ
tận cùng bằng: ol-2.
thu được 8,96lít (đo ở 27,3 , 1,1atm)
II/ Khi khử nước của rượu đơn chức no bậc II,
ta luôn luôn được 2 anken đồng phân. và 9g . Tiến hành loại nước của A, ta thu
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. được hỗn hợp 2 anken. Công thức phân tử cảu
C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. A là?
Bài 43 Số đồng phân của tác dụng A. B.
với đun nóng là: C. D.
3
§¸p ¸n: Rîu . phª nol. Amil 1
Bài 1 A Đáp án/ Giải thích Rượu no, đơn chức tách nước cho một anken khi chỉ có một C có thể tách H cùng nhóm
OH. Đó chỉ có thể là rượu bậc 1. Đáp án A
Bài giải 2 Rượu tác dụng với axit trong phản ứng tách nước phải là rượu bậc một no đơn chức. đáp án A
Bài 2 B Đáp án/ Giải thích Theo phương trình phản ứng hoá học: rượu =
Vậy 2 rượu =
x nguyên, dương khác 0 nên x = 1, x là
Bài 3 A Đáp án/ Giải thích Xét vị trí nhóm chức hidroxyl ( ) đính vào vị trí bậc cacbon trên phân tử rượu:
Nhóm chức hidroxyl đính vào bậc cacbon bậc 1:dễ dàng bị oxi-hóa vì ở vị trí đầu mạch.
Nhóm chức hidroxyl đính vào bậc cacbon bậc 2:khó khăn hơn vì ở trong mạch ,bị ảnh hưởng bởi lực liên k ết phân t ử
Van der Waals.Từ đó,loại đáp án C,D
Ở đáp án B,nhánh đính vào cacbon bậc 3,dễ bị oxi-hóa hơn so với nhánh đính vào bậc 2 vì chức rượu nằm
ở bậc 2.Nhóm hidroxyl và nhóm metyl cùng đính vào 1 bậc cacbon sẽ làm tăng lực liên k ết n ội phân t ử ở cacbon đang
xét(vì làm tăng bậc cacbon được nhóm hidroxyl đính vào suy ra phân tử khối tăng dẫn đến tăng lực liên kết).Do đó chọn
đáp án A.
Bài 4D Đáp án/ Giải thíchVì đẩy e(1)
Còn hút e(2)
Vậy từ gốc etyl phải đẩy e mạnh hơn chứ. Mà gốc đẩy e làm tăng mật độ e trên N. Mật đ ộ e tăng thì tính bazo ph ải
mạnh hơn rồi.Cho nên Êtyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin vì Nhóm etyl đẩy điện tử làm tăng mật độ điện tích trên
N.Chọn C
Bài 5 D Đáp án/ Giải thích Ta thấy tất cả các cách làm trên đều hợp lý . Thật vậy:
A.Đi từ dầu mỏ:Trong dầu mỏ chứa hiđocacbon no như và do đó ta có thể đi theo sơ đồ điều chế sau:
Cao su butađien
B.Đi từ than đá,đá vôi: Và tiếp tục làm như cách A
C.Đi từ tinh bột và xenlulozo: Cao su butađien
Bài 6 C Giải thích Khối lượng của mạch polime được thế 1 nguyên tử clo: 62,5n + 35,5.
Giải ra ta có n = 2.
Bài 7D Đáp án/ Giải thíchTrong các amin đã cho :
có 31,11 % N. ; có 15,05 % N; có 31,11 % N.; 23,73 % N.
Vậy chọn đáp án D.
Bài 8 C Đáp án/ Giải thích ROH + R'OH --> ROR' +
Ta có 2 =2 =
Giả sử = 1 (mol)
= =
--> = 2* 34.8 - 18 = 51.6 đvC.
Bài 9 B Đáp án/ Giải thích Cao su Buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của Butađien-1,3
và nitrin cacrilic Vậy chọn đáp án B.
Bài 10 A Đáp án/ Giải thích Rượu no mạch hở là dẫn xuất của ankan tạo ra khi thay nguyên tử H bằng nhóm (-
OH).Một nguyên tử H thay bằng một nhóm (-OH) Gọi x là số nguyên tử H bị thay thế bởi nhóm (-OH)
--> CTTQ của rượu no mạch hở là CnH2n+2-x(OH)x --> chọn đáp án A
Bài 11 B Đáp án/ Giải thích Gọi công thức của ancol là
Phương trình phản ứng :
Chất hữu cơ Y là
Vậy X là Chọn đáp án B.
Bài 12A ; Bài 13A Đáp án/ Giải thích
4
Nếu như hiệu suất phản ứng là 100%
PT phản ứng:
trước PƯ 1,5 (mol) 0,75(mol)
phản ứng 0,75(mol) 0,75(mol) 0.75(mol)
sau PƯ 0.75(mol) 0(mol) 0.75(mol)
Thực tế
==> H%=(41,25:66)x100=62,5(%) ==> Đáp án A
Bài giải 2
Vì tỉ số mol của phản ứng là 1:1 mà nên rõ ràng bị hết tức
mà thực tế
vậy
Bài 14D Đáp án/ Giải thíchchất béo (lipit) là este của grixerin với các axit béo.Trong phân tử lipit,gốc rượu phải là
grixerin,gốc axit béo có thể khác nhau.Do vậy, khi một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerin và hỗn hợp
muối của các axit béo
Bài 15C Đáp án/ Giải thích
có 2 đồng phân : ,
có 4 đồng phân : , ,
,
có 8 đồng phân .
có 17 đồng phân . Đáp án C
Bài giải 2Amin có 4 đồng phân là :
1. Amin bậc 1 mạch không phân nhánh :
2. Amin bậc 1 mạch phân nhánh :
3. Amin bậc hai :
4. Amin bậc 3 : Vậy chọn đáp án C.
Bài 16A Đáp án/ Giải thích Gọi công thức phân tử của X là Phương
trình phản ứng đốt cháy X và Y:
(1)
(2)
Theo (1):
Công thức phân tử của X:
Theo (2): Vậy công thức phân tử của Y:
Bài 17A: ; Bài 18D Đáp án/ Giải thíchĐặt công thức của ancol no mạch hở là
Phản ứng
Đáp án D
5
Bài giải 2Giả sử công thức X có dạng
0,05 5,6/32 6,6/44
1 n (n+1)
n=3 nên công thức X có dạng tổng quát là
Với
Ta có
Áp dụng bảo toàn khối lượng O ta có
Vậy từ (1)=>Công thức tổng quát Chọn D
Bài 19 B ; Bài 20A Đáp án/ Giải thích A đúng.
Cách 1: X là đồng đẳng của axit aminoaxetic nên có công thức , phương trình phản ứng đốt cháy X:
Theo đề bài ta có:
CTPT của X:
CTCT của X:
Cách 2 Phương trình phản ứng đốt cháy X:
Theo đề bài ta có: Công thức phân tử của X:
Bài 21C Đáp án/ Giải thích Số ete tối đa thu được khi đun nóng n rượu đơn chức với axit sunfuric đậm đặc tại
là Áp dụng số với n=10 ta có số ete tối đa thu được là .Chọn đáp án C.
Bài 22C ; Bài 23B Đáp án/ Giải thích Chọn B.
Từ mạch xenlulozơ ta có:
162n đvC =
mắt xích.
Bài 24C Đáp án/ Giải thích ;
Đặt công thức trung bình của ancol là
Theo phương trình n ancol = 1,1-0,8 = 0,3 mol
suy ra
Vậy Đáp án C
Bài 25C Đáp án/ Giải thích
Ta có tỉ lệ khi n nhỏ nhất là bằng 1 thì:
6
Khi n lớn nhất là bằng thì . Vậy .
Bài 26D; Bài 27D Đáp án/ Giải thích
Theo phương trình : 162 gam (1 mol) xenlulozo sản xuất ra 180 gam Glucozo, từ 180 gam này điều ch ế ra tiếp 92
gam ancol etylic. Mà hiệu suất toàn bộ quá trình là 70% nên sản phẩm thu được là 92*70 = 64,4 gam ancol etylic
Như vậy X tấn xenlulozo sản xuât ra 1 tấn ancol etylic
(tấn)Vậy khối lượng mùn cưa cần dùng là: 2,5155* 2 = 5,031 tấn = 5031 kg Đáp án D
Bài giải 2 Ta có sơ đồ sau:
tấn 162n ----> 92n
tấn x ----> 1
nên khối lượng xenlulozơ cần dùng trên lí thuyết là: (tấn)
Khối lượng mùn cưa cần dùng là:
(tấn) Vậy đáp án là D
Bài giải 3dùng xenluzơ để SX ancol etilic ta có các ptpứ sau:
n + n =n
=2 +2
số mol alcol là = 10^6/(12*2+5+17) 21739 mol
số mol theo thực tế là 21739/2=10869.6 mol
số mol theo lý thuyết là 10869.6*100/70=15528 mol
khối lượng xenluzơ cần dùng là =15528 *(12*6+10+16*5)=2515528 g
khối lượng mùn cưa là =2515528*100/50=5031056g 5031 kg. Suy ra chọn câu D
Bài 28C Đáp án/ Giải thích Khi thủy phân saccarozơ và mantozơ cho glucôzơ, còn tinh bột lên men cho glucôzơ, do đó
chỉ lên men glucôzơ mới tạo ra rượu :
Bài 29B Đáp án/ Giải thích Đặt c = 100g . Khi đó = 1 mol
= 1 mol
Ta nhận thấy: < X là rượu no có công thức
1 1,5
Ta có:
n=2
= 14n + 16x + 2 = 30+ 16 x (đvC) (*)
Mặt khác, ta nhận thấy: - = = 1,5 – 1 = 0,5 mol
(đvC) (**)
Từ (*) & (**)
Vậy công thức phân tử của X là ứng với công thức của etylenglicol Đáp án B
Bài 30A Đáp án/ Giải thíchDo tỉ lệ tỉ lệ số nguyên tử C : số nguyên tử H là 3:8 như vậy đáp
án A phù hợp nhất
Bài 31D ; Bài 32A Đáp án/ Giải thích Đầu tiên cho quỳ tím :mẫu nào làm quỳ tím hóa đỏ là axit
fomic(HCOOH).Không hiện tượng là phenol và rượu etylic
7
sau đó cho NaOH vào thì chỉ có phenol phản ứng,còn rượu etylic thì không
Đầu tiên cho quỳ tím :mẫu nào làm quỳ tím hóa đỏ là axit fomic(HCOOH).Không hiện tượng là phenol và rượu etylic,
sau đó cho NaOH vào thì chỉ có phenol phản ứng,còn rượu etylic thì không
Bài giải 2 Cho quỳ tím chỉ có và ancol etylic không bị đổi màu
Còn lại thì axit fomic(HCOOH) làm đổi màu quỳ tím => Nhận biết được axit fomic
Cho dung dịch NaOH vào 2 lọ còn lại
Chỉ có phenol phản ứng theo pt:
=> Nhật biết được lọ chứa phenol.
Còn rượu không phản ứng vì: Nhóm đẩy e làm tăng độ liên kết -OH tức là H bị giảm độ linh động nên không
thể hiện tính axit. Chọn đáp án A
Bài 33B ; Bài 34D Đáp án/ Giải thích Vì tỉ khối của so với nhỏ hơn 1.
Nên với điều kiện đề bài cho sẽ có phản ứng tách n ước từ 1 phân tử rượu.
Gọi là khối lượng phân tử ancol.
Ứng với ancol Chọn đáp án D
Bài 35 B Đáp án/ Giải thích
---x---------------x---------------x------
lượng CuO giảm bằng lượng O mất đi 16x=8=>x=0,05 mol
=> khối lượng anhdehit tạo thành là 0,5.44=22gchọn B
Bài 36 B Đáp án/ Giải thích = 0,375.; = 0,5625.; = 0,0625.
Amin đơn chức công thức:
Pư cháy : + (x + ) x + +
Số mol:
= x=3;
= y = 9.
Vậy công thức của amin đó là
Bài giải 2 nCO2 = 0.375 (mol) ;nH2O=0.5625(mol)
ta có phương trình: CnH2n+3N + 2n O2 => n CO2 + ( 2n+3)/2 H2 + 1/2 N2
ta có: = 1.5
=> n = 3. Mà công thức tổng quát của amin là: CnH2n+3N nên X : C3H9N
Bài 37A Đáp án/ Giải thích ptpu :
100 lít vang 10 đỏ --> 10 lit nguyên chất = 10000ml -> m chat tan = 10000x0,8 =8000g
--> so mol vang nguyên chất = 8000/(12x2+5+16+1)=173,91 mol --> số mol glucozo :(173,91*100)/(2*95)=91,53 mol -->
khối lượng gulcozo : 91,53(12*6+12+16*6)=16475,9 g
Bài 38B Đáp án/ Giải thích
Theo định luật bảo toàn khối lượng :
Vậy thể tích HCl là : Chọn đáp án B
Bài 39E ; Bài 40A Đáp án/ Giải thíchCâu a đúng vì aminoaxit no ko phản ứng với dung dịch thuốc tím và brom.Do có
nhóm -COOH nên phản ứng được với NaOH tạo muối,với C2H5OH tạo este.Nhóm -NH2 phản ứng với
HCl,C2H5COOH tạo các muối
Bài giải 2Gọi ctpt của aminoaxit đó là , nó có thể tác dụng:
8
Vậy đáp án là A
Bài 41E ; Bài 42B ; Bài 43B Đáp án/ Giải thíchCác đòng phân của tác dụng được với
CuO thì phải thỏa mản điều kiện sau:là ancol bậc 1 hoặc bậc 2
=> Các đồng phân của tác dụng được với CuO là:
=>Có 3 đồng phân Vậy câu B đúng
Bài 44A Đáp án/ Giải thíchKhi ăn cơm nếu nhai kỹ, trong miệng có các enzim giúp thủy phân tinh bột chín cho ra
đường glucozo nên có vị ngọt.
Nhỏ dung dịch iôt lên miếng chuối xanh sẽ thấy dung dịch xuất hiện màu xanh vì : trong chuối xanh có ch ứa hàm l ượng
lớn tinh bột, mà Iod là chất chỉ thị màu của tinh bột.
Nước ép chuối chín có chứa glucozo nên cho phản ứng tráng bạc.Vậy chọn đáp án A
Bài 45D Đáp án/ Giải thích
;
;
;
;
VẬY CÓ 9 ĐỒNG PHâN.CHỌN D
Bài 46C Đáp án/ Giải thíchĐặt công thức của rượu cần tìm là
khí = 0,1 mol. Phương trình phản ứng:
0,1 ß--------------0,1 (mol)
rượu = 14n + 18 = = 46 (đvC) n= 2
Công thức của rượu cần tìm là Đáp án C
Bài 47B Đáp án/ Giải thích Y trùng hợp tạo ra Polime nên trong phân tử có liên kết
X đề hiđrat hoá tạo ra Y nên trong X có chứa nhóm -OH .
Trong các đáp án đã cho ,chỉ có là thoả mãn. Vậy đáp án B là đúng.
Bài 48A áp án/ Giải thích Gọi công thức của 2 rượu là: và
Vì hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau nên các phương trình phản ứng tạo ete:
Gọi là số mol của ete tạo ra của 1 phản ứng.
Theo 3 phương trình phản ứng trên ta có:
Vì là 2 gốc hidrocacbon, nên tổng số nguyên tử cacbon trong 2 gốc phải nhỏ hơn 4.
Tức là 1 gốc có 1 nguyên tử Cacbon và 1 gốc có 2 nguyên tử Cacbon. đáp án A.
Bài 49B Đáp án/ Giải thích
Bài 50D áp án/ Giải thích
9
Đốt cháy rượu A có nên A là rượu no có CTPT
số nguyên tử C trong A =
số nguyên tử H trong A =
vậy A có dạng
A có CTPT là Chọn D
Rîu phª nol amin 2
10
Bài 1 X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy A. Thủy phân saccarozơ B. Thủy phân đường
hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi mantozơ
nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, C. Lên men glucozơD. Lên men tinh bột
O = 16) Bài 11Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch 1M. Giá trị của V là ( Cho
A. B.
)
C. D. A.40ml B.20ml C.30ml D.10ml
Bài 2Khi đun nógn hỗn hợp ancol etylic và ancol Bài 12Điều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng:
isopropylic với đặc ở nhiệt độ thích hợp, A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn luôn là số
người ta có thể thu được tối đa: chẵn.
A. 1 eteB. 2 eteC. 3 ete D. 4 ete B. Amin luôn luôn phản ứng với .
Bài 3Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công C. Mọi amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử
thức phân tử ? H trong phân tử.
A. 2B. 3C. 4 D. 5 D. B, C đúng.
Bài 4Đun nhẹ etanol, cho bốc hơi và đặt một dây Pt Bài 13Cho ancol , bậc
nóng đỏ trong hỗn hợp ( hơi etanol + không khí ). Khi của ancol là :
phản ứng xảy ra, dây Pt tiếp tục nóng đỏ và ta thu được A. 1 B. 2C. 3 D. 4
sản phẩm hữu cơ A là : Bài 14Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A và
A. B. B cùng dãy đồng đẳng với ancol etylic thu được 35,2g
C. D. A và B và 19,8g Khối lượng m là giá trị nào sau
Bài 5 Một hợp chất thơm có công thức phân tử là đây:
A. 18,6g B. 17,6g
Số đồng phân của hợp chất thơm này là:
C. 16,6g D. 19,6g
A. 4 B. 6C. 5 D. 7
Bài 15Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì khối
Bài 6Chia a gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau:
lượng glucozơ sẽ thu được bao nhiêu (trong các số cho
- Phần 1 đem đun nóng với đặc ở thu dưới đây), biết hiệu suất phản ứng là 70%?
được khí X. Đốt cháy hoàn toàn khí X này thu được A. 160,5kg B. 150,64kg
13,5g C. 155,55kg D. 165,6kg
- Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được Y lít khí Bài 16Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu
(đktc). Y có giá trị là bao nhiêu (trong các số cho được glixerol và:
dưới đây)? A. Một muối cùa axit béo. B. Hai muối của axit
A. 16,8 lít B. 15,8 lít béo.
C. 14,8 lít D. 17,8 lít C. Ba muối của axit béo D. Một hỗn hợp muối
Bài 7Công thức tổng quát của ancol không no đơn chức của axit béo
mạch hở là ? Bài 17Có 2 amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và
A. B. B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21
gam A thu được (đktc) và đốt cháy hoàn
C. D. Cả A,C đúng toàn B cho hỗn hợp khí, trong đó tỉ lệ về thể tích
Bài 8 Đốt cháy hoàn toàn 7,4g 1 rượu A thì chỉ thu được
. Công thức phân tử của A và B
8,96lít (đo ở 27,3 , 1,1atm) và 9g . Tiến lần lượt là
hành loại nước của A, ta thu được hỗn hợp 2 anken.
A.
Công thức phân tử cảu A là?
A. B.
C. D. B.
Bài 9Đun nóng 2,3-đimetylpentan-2-ol với đặc C.
ở , sau phản ứng thu được sản phẩm chính là
chất nào sau đây? D. A và B đều đúng
A.
Bài 18Cho sơ đồ
B.
C.
D. Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
Bài 10Rượu etylic được tạo ra khi:
A.
11
B. Bài 26Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H
(từ trái qua phải) trong nhóm –OH của 3 hợp chất
C. là
D. A.
Bài 19Rượu etylic được tạo ra khi :
B.
A. Thủy phân saccarozơ B. Thủy phân đường
mantozơ C. D.
C. Lên men glucôzơ D. Lên men tinh bột
Bài 20X là hợp chất thơm có công thức phân tử Bài 27Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên
liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol
. Số đồng phân của X có phản ứng với Na
etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để
giải phóng là sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 dùng là
Bài 21Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công A. 500 kg B. 5051 kg
thức phân tử tác dụng được với , không C. 6000 kg D. 5031 kg
tác dụng với và không làm mất màu dung dịch
brom? Bài 28Cho chất hữu cơ X có CTPT: . Biết X
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 tác dụng với theo tỉ lệ mol 1:2 . X có số đồng
Bài 22Cho 9,2 gam hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn phân cấu tạo là :
chức B tác dụng với dư, sau phản ứng thu được A. 2 B. 4C. 1 D. 3
2,24 lít hiđro (đktc). B là ancol nào dưới đây?
Bài 29Amin có tất cả bao nhiêu đồng phân
A. B. amin?
C. D. A. 3 B. 4C. 5 D. 6
Bài 23X là một no chỉ chứa một Bài 30Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức
nhóm và một -COOH. Cho X tác dụng đồng đẳng liên tiếp, thu được
với HCl dư, ta thu được muối clohiđrat của X. . Hai amin có công thức
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây: phân tử là:
A. và
B. và
C. và
A. D. và
Bài 31Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối
lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml),
B. hiệu suất phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu
được 80 lít rượu vang 120 thì khối lượng glucozơ cần
dùng là:
A. 24,3 (kg) B. 20(kg)
C.
C. 21,5(kg) D. 25,2(kg)
D. Kết quả khác.
Bài 32Ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2
Bài 24Êtyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin vì
rượu A,B thuộc cùng dãy đồng đẳng được 6,72lít
A. Êtyl amin tan trong nước nhiều hơn
B. Etyl amin phân cực mạnh hơn anilin và 7,62 gam . Mặt khác m gam hỗn hợp X
C. Nhóm etyl có số nguyên tử C ít hơn nhóm phenyl tác dụng hết với Na thu được 2,8lít khí . Biết tỉ khối
D. Nhóm etyl đẩy điện tử làm tăng mật độ điện tích của A và B so với đều nhỏ hơn 46. A và B theo thứ
trên N tự dưới đây là:
Bài 25Khi tách nước từ một chất X có công thức phân
A. và
tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau
(tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu B. và
gọn của X là
C. và
A. D. A,B đúng
B. Bài 33Cho p.ứ : + + ---->
C. +
D. Sản phẩm tạo thành mà không tạo ra
vì lí do nào sau đây :
12
A. Nếu sinh ra thì tác dụng với Bài 42Etanol bị tách nước ở (xúc tác
tạo thành đặc) thu được sản phẩm chính có công thức là
A. B.
B. Tính axit > >
C. D.
C. Nếu sinh ra sẽ phản ứng với
tạo thành và Bài 43 Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự
D. cả A,B,C sau để phân biệt dung dịch các chất:
Bài 34Một chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O và chỉ
chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy một lượng M , anbumin.
thu được số mol gấp đôi số mol còn khi A. Dùng quỳ tím, dùng dd đặc, dùng dd NaOH.
cho M tác dụng với Na dư cho số mol bằng số mol B. Dùng quỳ tím, dùng
M phản ứng. M là hợp chất nào sau đây? C. Dùng , dùng phenolphtalein, dùng dd
A. B. NaOH.
C. D. D. Dùng quỳ tím, dùng dd , dùng dd NaOH.
Bài 35 Polivinylaxetat được điều chế từ phản ứng trùng Bài 44 Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh,
hợp: được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều
A. chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể
B. tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao
C. nhiêu?
D. A. 14,39 lít B. 15 lít
Bài 36Đun nóng ancol no mạch hở X với hỗn hợp C. 14,5 lít D. Kết quả khác
Bài 45 Hoá hơi hoàn toàn 2,48 gam 1 ancol no, mạch hở
và đặc (lấy dư) thu được chất hữu cơ Y
X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,12 gam khí
(chứa ). Biết 12,3 gam Y có thể tích bằng nitơ (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức
thể tích của 2,8 gam ở cùng điều kiện. X có công phân tử của X là
thức cấu tạo là A. B.
A. B. C. D.
C. Bài 46 Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng
D. 5,4g glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%.
Bài 37 Hóa chất dùng để phân biệt anilin và phenol là: Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:
A. dung dịch B. Nước cất A. 6,156g B. 6,35g
C. dung dịch HCl D. Quỳ tím C. 6,25g D. Kết quả khác.
Bài 38 Tử aminoaxit có công thức có thể Bài 47 Đồng phân nào sau đây của khi tách
tạo ra bao nhiêu loại hợp chất cao phân tử khác nhau ? nước sẽ cho 2 anken đồng phân?
A.3 B.2C.4D.Không xác định được. A. Ancol isobutylicB. 2-Metyl propan-2-ol
Bài 39 X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy C. 2-Metyl propan-1-ol D. Butan-2-ol
Bài 48 Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol no đơn chức thu
hoàn toàn 1 mil X cần 3,5 mol . Vậy công thức của
được 2 lít khí và 3 lít hơi nước.Xác định công thức phân
X là
tử(biết các khí đo cùng đk,nhiệt độ, áp suất)
A. B. A. B.
C. D. C. D. Cả A,C đúng
Bài 40 Chất X là một aminoaxit mà phân tử không chứa Bài 49 Oxi hóa rợu bằng đun nóng thu được
nhóm chức nào khác ngoài các nhóm amino và cacboxyl. andehit, thì rượu đó là rượu bậc:
100ml dung dịch 0,02M của chất X có phản ứng vừa A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
hết với 160ml dung dịch NaOH 0,25M. Cô cạn dung Bài 50 Đốt cháy hoàn toàn 1 ete đơn chức thu được
dịch sau phản ứng này thì được 3,82g muối khan. Mặt và theo tỉ lệ số mol 4 : 3. Ete này có thể
khác X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1. Công thức phân được điều chế từ ancol nào dưới đây bằng 1 phương
tử của X là: trình hoá học?
A. B. A. và
C. D. B. và
Bài 41Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm C. và
chất dẻo: D. và
A. Poli metyl metacrylat B. Poli acrilonitrin
C. Poli vinyl axetat D. Cả A, B và C
13
®¸p ¸n rîu phª nol amin 2
Bài 1 D Đáp án/ Giải thích Đặt công thức của ancol no mạch hở là
Phản ứng
Đáp án D
Bài 2 C Đáp án/ Giải thích Khi đun nóng 1 hh ancol thì só este tối đa thu được là n(n+1) :2
thay vào biểu thức trên ta được số este tối đa là 3
Bài 3 B
Đáp án/ Giải thích Các ancol bậc hai có cùng công thức phân tử là:
Đáp án B
Bài 4 D Đáp án/ Giải thích Xúc tác Pt có thể oxi hóa rượu bậc 1 về đến axit. Và andehit là phản ứng trung gian . Vậy đáp án là D .
Bài 5 C Đáp án/ Giải thích
14
Số đồng phân của là 5, đó là :
Vậy, chọn C
Bài 6 A Đáp án/ Giải thích
Đun nóng với đặc tạo anken
Bài 7 B Đáp án/ Giải thích Công thức tổng quát của một ancol không no đơn chức mạch hở là , với k là số
liên kết hay số vòng
Chọn đáp án B
Bài 8 D Đáp án/ Giải thích
Đốt cháy rượu A có nên A là rượu no có CTPT
số nguyên tử C trong A =
số nguyên tử H trong A =
vậy A có dạng
A có CTPT là
Chọn D
Bài 9 D Đáp án/ Giải thích
2,3-đimêtylpentan-ol-2 có CTCT là:
Tách nước với axit sunfuric đặc 170 độ => tạo anken
Vậy sản phẩm chính là
chọn D
Bài 10 C
:
.
Bài 11 D Đáp án/ Giải thích Số mol phenol = số mol NaOH = 0,94 : 94 =0,01 (mol)
15
Bài 12 D Đáp án/ Giải thích AMIN CÓ TÍNH BAZO NÊN PHẢN ỨNG VỚI AXIT
CÔNG THỨC AMIN NO ĐƠN CHỨC:
2n+3 LÀ 1 SỐ LẺ
NHƯ VẬY B+C ĐỀU ĐÚNG
Bài 13 B Đáp án/ Giải thích Bậc của rượu là: nhóm đính vào bậc 1, bậc 2, bậc 3 cho rượu bậc 1, bậc 2, bậc 3. Áp dụng
vào bài này: nhóm đính vào bậc 2. Do đó bậc của ancol là 2 Chọn đáp án B
Bài 14 C
Đáp án/ Giải thích
Đặt công thức trung bình của ancol là
Theo phương trình n ancol = 1,1-0,8 = 0,3 mol
suy ra
Vậy
Đáp án C
Bài 15 C Đáp án/ Giải thích
khối lượng tinh bột là : 1000000 . 20%= 200000 (g)
PT : ( )n ---------> n
162n (g) 180n (g)
200000(g) x (g)
=> x = = (g)
vì H = 70% nên khối lượng glucozo thực tế thu được là : .70% = 155555,55(g) 155,55 (kg)
=> C đúng
Bài 16 D Đáp án/ Giải thích
chất béo (lipit) là este của grixerin với các axit béo.Trong phân tử lipit,gốc rượu phải là grixerin,gốc axit béo có thể khác nhau.Do vậy,
khi một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerin và hỗn hợp muối của các axit béo
Bài 17 A Đáp án/ Giải thích
A:
Đáp án A
Bài 18 D Đáp án/ Giải thích
Bài 19 Đáp án/ Giải thích
Khi thủy phân saccarozơ và mantozơ cho glucôzơ, còn tinh bột lên men cho glucôzơ, do đó chỉ lên men glucôzơ mới tạo ra rượu :
16
Viết cách giải khác của bạn
Bài 20 Đáp án/ Giải thích Hợp chất thơm có công thức có phản ứng với Na và giải phóng Na nên X có thể là rượu hoặc
phenol. có 3 đồng phân phenol : o-crezol; p-crezol;m-crezol và một đồng phân là rượu thơm: rượu benzylic
Đáp án 4
Bài 21 B
Bài 22
Đáp án/ Giải thích
Do nên
Đặt công thức của B là: ROH
Đáp án A
Bài 23 Đáp án/ Giải thích
g (61 + R) (97,5 + R)
g 15,1 18,75
do đó: ---> kết quả khác.
Vậy đáp án là D
Bài 24 Đáp án/ Giải thích
Vì đẩy e(1)
Còn hút e(2)
Vậy từ gốc etyl phải đẩy e mạnh hơn chứ
Mà gốc đẩy e làm tăng mật độ e trên N
Mật độ e tăng thì tính bazo phải mạnh hơn rồi
Cho nên Êtyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin vì Nhóm etyl đẩy điện tử làm tăng mật độ điện tích trên N
Chọn C
Bài 25 Đáp án/ Giải thích
Vì tách nước tạo thành 2 anken là buten-1 và buten-2, trong đó buten-2 có đồng phân hình học nên trên
thực tế tạo ra 3 anken
Đáp án B
Bài 26 Đáp án/ Giải thích Chia 2 nhóm
Nhóm có gốc hút e là nhóm (1)
Nhóm có gốc đẩy e là nhóm (2)
Nhóm 3 là
Vì:Nhóm gốc hút e làm độ linh động giữa OH nên phenol(1) có tính axit
Vì nhóm đẩy e làm cho độ phân cực của OH tăng nên etylic (2) không có tính axit
là hợp chất lưỡng cực nên các ion H+,OH- khá linh động tuy nhiên nó chỉ là tương tác điện tích cho lên độ linh động sẽ kém
hơn phenol(1)
Vậy theo chiều giảm dần thì :
Bài
Đáp án/ Giải thích
Theo phương trình :
162 gam (1 mol) xenlulozo sản xuất ra 180 gam Glucozo, từ 180 gam này điều chế ra tiếp 92 gam ancol etylic. Mà hiệu suất toàn
bộ quá trình là 70% nên sản phẩm thu được là 92*70 = 64,4 gam ancol etylic
Như vậy X tấn xenlulozo sản xuât ra 1 tấn ancol etylic
( tấn)
Vậy khối lượng mùn cưa cần dùng là: 2,5155* 2 = 5,031 tấn = 5031 kg
Đáp án D
17
Bài 28 D
Bài 29 Đáp án/ Giải thích
Amin có tất cả 4 đồng phân amin:
* 3 đồng phân bậc 1: ; và
* 1 đồng phân bậc 2:
Vậy đáp án là B
Bài 30
Đáp án/ Giải thích
Đặt công thức chung của 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp là:
Phương trình:
Theo bài ra:
nên:
Hai amin là hai đồng đẳng liên tiếp nên chúng có công thức phân tử là:
Bài giải 2
Gọi ctpt trung bình của 2 amin đó là
Ta thấy: nên 2 +3=4 do đó: =
Nhìn vào 4 cặp chất trên chỉ có: ; là đúng.
Vậy đáp án là B.
Bài 31 Đáp án/ Giải thích
Khối lượng rượu etylic là: 80 * * 12 * 0.8 : 100 = 7680 (g) = 7.68 (kg)
Số mol rượu etylic là: 7.68 : 46 = 0.167 (kmol)
--> 2
--> Số mol = 0.084 (kmol)
KL glucozơ dùng trên lý thuyết là: m= 180*0.0835= 15.03 (kg)
KL glucozơ dùng trên thực tế là: m= 15.03 : 0.75 = 20.04 (kg)
Đáp án B.
Bài 32 D
Bài 33 B
Bài 34 C
Đáp án/ Giải thích
- Khi cho hợp chất hữu cơ M tác dụng với Na dư cho số mol bằng 1/2 số mol M phản ứng. Vậy M có thể là ancol đơn chức hay
axit đơn chức.
- Theo đề bài . Giả sử M là ancol đơn chức: . Khi đốt cháy cho và (n+1-k)
thì biểu thức mới có nghĩa vậy M là
Giả sử là axit đơn chức: . Cũng lí luận như trên ta thấy vô lí và loại trường hợp này.
35 Bài giải
Phương trình phản ứng trùng hợp tạo ra Polivinylaxetat :
Vậy chọn đáp án B.
Bài 36
Đáp án/ Giải thích
Do Y chỉ chứa một nguyên tử brom trong phân tử (Khối lượng nguyên tử Brom là 80)
công thức của Y: RBr
Với
Đáp án C
18
Bài 37 C
Bài 38 Đáp án/ Giải thích
ctpt : CH3CH(NH2)COOH H2N(CH2)2 COOHhai chất trên cho phản ứng trùng ngưng thu được 3 loại prôtein :1loại có mắc xích là
alanin 1 loại có mắc xích là axit 3 amino propanoic 1 loại chứa alanin và axit 3 amino propanoicchọn A
Bài 39
Đáp án/ Giải thích Đặt công thức của ancol no, đa chức, mạch hở là:
phản ứng:
theo bài ra ta có:
Do X là ancol nên
loại
loại
Đáp án B
Bài 40 Đáp án/ Giải thích
do X tác dụng với HCl tỉ lệ 1:1 nên suy ra X có 1 nhóm
đặt công thức là
a mol ---> an
=> n = 2
=> R= 41 ( )
CTPT
đáp án A
Bài 41 Đáp án/ Giải thích
Poli metyl metacrylat : là chất rắn không màu , trong suốt , còn gọi là thủy tinh
hữu cơ. Nó bền với dung dịch axit và kiềm. Dùng để chế tạokins khó vỡ , thấu kính , răng gi ả , đồ nữ trang.....
Vậy chọn đáp án A.
Viết cách giải khác của bạn
Bài 42
Đáp án/ Giải thích
Etanol bị tách nước ở cho ra sản phẩm là ete
Phương trình phản ứng:
Đáp án A
Bài 43Đáp án/ Giải thích
quỳ tím nhận được : metyl amin (quỳ hoá xanh)cho HNO3 nhận được: anbumin (xuất hiện kết tủa vàng )cho NaOH vào hai chất còn
lại có khí bay lên mùi khai là muối amonichon A
Bài giải của bạn: chuloan | 16:37:17 Ngày 03-01-2008
- Dùng quì tím để nhận biết do làm quì tím chuyển sang màu xanh
- Dùng đặc để nb anbumin do tạo kết tủa màu vàng do:
- Dùng NaOH để nhận biết muối amoni do tạo khí mùi khai bay lên:
- Còn lại là axit amin .
Vậy đáp án là A.
19
Bài 44 Đáp án/ Giải thích Công thức của xenlulozơ trinitrat là , vì thế
, suy ra lượng đã dùng trên thực tế là (ứng với mỗi nhóm là một phân tử
):
(vì )
Vậy đáp án đúng là A
Bài 45
Đáp án/ Giải thích
Đặt công thức: . (1≤ k ≤ n)
Thay k = 1, 2, 3 ... ta chỉ tìm được một giá trị thỏa mãn là k = n = 2
Đáp án C
Bài giải 2 gọi CTPT cua ruọu là CnH2n+2Ox
theo bài ra ta có 2,48g ruọu tuong úng vói số mol la:1,12:22,4=0,04 mol
Mruọu =2,48:0,04=62g ta co PT: 14n+16x+2 =62(1)
do x>0 do đó n