Bài giảng: Phong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạp là tập hợp các mẫu hành vi ổn định mà họ sử dụng khi làm việc với những người khác và thông qua những người khác như họ cảm nhận được. Ngoài ra phong cách lãnh đạo là hệ thống các các dấu hiệu đặc trưng của hoạt và động quản lý của nhà lãnh đạo, được quy định bởi các đặc điểm nhân cách của họ.
PHONG CÁCH
LÃNH ĐẠO
1 03/28/11 www.themegallery.com
LOGO
Danh sách nhóm 5
1. NGUYỄN THANH HÒANG ANH
2. PHAN QUỲNH HƯƠNG
3. NGUYỄN PHƯƠNG NAM
4. LÝ QUANG HƯNG
5. NGUYỄN DUY THƯ
6. HỒ MINH SÁNH
7. NGUYỄN THỊ NGỌC YẾN
03/28/11 2
Lý thuyết điều kiện cổ điển của Ivan Paplov
: Pavlov đã thực hiện thí nghiệm mô tả ngắn gọn nh ư sau:
• Ông cho hai con chó ăn
03/28/11 3
Trường hợp 1: Mỗi lần cho nó
ăn ông đều rung chuông.
Trường hợp 2 :
Sau vài lần rung chuông và
cho ăn, ông tạo cho con chó Không rung chuông,
một phản xạ là khi nghe cho ăn bình thường
tiếng chuông sẽ được ăn và
con chó tiết nước dãi như là
phản ứng chuẩn bị ăn.
03/28/11 4
Trường hợp 1: Ở lần sau, ông Trường hợp 2
rung chuông, nhưng không Cho ăn mới tiết
cho ăn, con chó vẫn phản xạ nước bọt
tiết nước bọt
03/28/11 5
Nội dung
I Khái niệm
II Những nghiên cứu về phong cách lãnh đạo
III Trường phái phong cách lãnh đạo phương Tây
Bàn về phong cách lãnh đạo dưới Triết học
IV Phương đông
V Các căn cứ lựa chọn phong cách lãnh đạo
03/28/11 6
Nội dung
VI Hiệu quả của phong cách lãnh đạo
VII Phong cách lãnh đạo nhất quán
VIII Quan hệ giữa trách nhiệm và phong cách lãnh đạo
IX Mục tiêu và phong cách lãnh đạo
X Phong cách lãnh đão Việt Nam hiện nay
XI Kết luận
03/28/11 7
I. Khái niệm
8 03/28/11 www.themegallery.com
LOGO
I.1- Khái niệm
“Phong cách lãnh đạo là tập hợp các mẫu hành vi ổn định
mà họ sử dụng khi làm việc với những người khác và
thông qua những người khác như họ cảm nhận được”.
(Paul Hersey & Ken Blanchart)
“ Phong cách lãnh đạo là mô hình, kiểu bao gồm các dạng
hành vi mà nhà lãnh đạo sử dụng để gây ảnh hưởng đến
đối tượng nhằm thực hiện mục tiêu đề ra của tổ chức”.
“Phong cách lãnh đạo là cách thức làm việc của nhà lãnh
đạo.”
“Phong cách lãnh đạo là hệ thống các đấu hiệu đặc trưng
của hoạt và động quản lý của nhà lãnh đạo, được quy định
bởi các đặc điểm nhân cách của họ.”
03/28/11 9
I.1- Khái niệm
“Phong caùch laõnh ñaïo laø nhöõng moâ hình hoaëc
caùch thöùc maø ngöôøi laõnh ñaïo thöôøng söû duïng
ñeå gaây aûnh höôûng ñeán caáp döôùi trong quaù
trình thuùc ñaåy hoï thöïc hieän caùc muïc tieâu chung
cuûa toå chöùc. ”
03/28/11 10
I.2- Phương pháp, Tác phong, Cách thức và Tư
cách
(Theo Từ điển Việt Nam)
Phương pháp là cách thức tiến hành thực hiện công việc
1 để đạt hiệu quả cao
Cách thức là cách hay lối thể hiện, hình thức diễn ra hành
2 động nào đó.
Tư cách là điều kiện, tiêu chuẩn xứng đáng với vị trí nào đó
3 trong xã hội, hay cách cư xử, ăn ở của một người nào đó.
Tác phong là lối làm việc hay cách sống riêng của mỗi con
4
người.
03/28/11 11
I.3- Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo –
cơ sở quyền lực - mức độ sẵn sàng của NV.
Phong Ủy quyền Hỗ trợ Thuyết phục Ra lệnh
cách
S4 S3 S2 S1
Sẵn
CAO VỪA PHẢI THẤP
sàng
NV
R4 R3 R2 R1
Quyền Chuyên môn Tư vấn Khuyến Cưỡng bức
lực khích
Liên kết Pháp lý Thông tin
QUYỀN LỰC CÁ NHÂN QUYỀN LỰC ĐỊA VỊ
Đạt được sự ảnh hưởng Tạo ra sự phục tùng
03/28/11 12
II. Những nghiên cứu về
phong cách lãnh đạo
13 03/28/11 www.themegallery.com
LOGO
II.1- Nghiên cứu của KURT LEWIN
Phong cách Người thích Không khí trong Năng suất
Lãnh đạo Lãnh đạo nhóm
Gây hấn; phụ thuộc Cao – khi có mặt
Độc đóan Ít và định hướng cá lãnh đạo
nhân Thấp - khi vắng
mặt lãnh
đạo
Thân thiện; định Cao – không ảnh
Dân chủ Nhiều hơn hướng nhóm; định hưởng đến sự có
hướng nhiệm vụ mặt hay không
của lãnh đạo
Thân thiện; định Thấp – người lãnh
Tự do Ít hướng nhóm; định đạo vắng mặt
hướng vu chơi thường xuyên
03/28/11 14
II.2- Trường Đại học Bang Ohio
(Nhiều)
Con người – nhiều Con người – nhiều
(Quan tâm đến con người)
Công việc - ít Công việc – nhiều
Sự ân cần
Con người – Ít Con người – Ít
Công việc - ít Công việc – nhiều
(Ít)
(Ít) Cấu trúc kh ởi xướng (Nhi ều)
(Quan tâm đến công việc)
03/28/11 15
II.3- Trường Đại học Bang Michigan
Quan hệ
lãnh đạo
Định hướng Định hướng
theo quan hệ theo nhiệm vụ
- Xem nhân viên Xem nhân viên
quan trọng như công cụ để
- Quan tâm đến mọi đạt mục tiêu của
tổ chức.
người
- Thừa nhận cá tính
và nhu cầu cá nhân
NV.
03/28/11 16
II.4 – Nghiên cứu của Resis Likert
Biến số của Hệ thống 1 Hệ thống 2 Hệ thống 3 Hệ thống 4
tổ chức
Mức độ cấp Không có Có ở mức Khá, nhưng Hòan toàn tin
trên tin cậy và thấp chưa tin hẳn, cậy và tín nhiệm
tín nhiệm cấp vẫn còn kiểm cấp dưới mọi
dưới tra 1 vài quyết vấn đề
định
Cung cách sử Lo sợ, cảm Phạt, thưởng Thưởng nhiều, Phần thưởng
dụng các động thấy bị đe có lúc công ít phạt và nhân Đánh giá dự tiến
cơ dọa; phạt khai, có lúc viên có quyền bộ và hướng
nhiều, thưởng tiềm ẩn tham gia đến mục đích tổ
ít chức
Nội dung và Rất ít sự tác Thường diễn Sự tác động Tác động qua
tính chất của động qua lại, ra, nỗi lo sợ qua lại vừa lại rộng rãi. Tin
sự tác động nhà lãnh đạo và thận trong phải, đủ tn cậy cậy và tín nhiệm
qua lại lo sợ cấp của cấp dưới và tín nhiệm ở mức độ cao
dưới cấp dưới
03/28/11 17
II.5 – Nghiên cứu của Robert R.Blade và
Jane S.Mouton theo hệ thống quản lý
(Nhiều)
1;9 9;9
Quan tâm đến con người
5;5
1;1 9;1
(Ít)
(Ít) Quan tâm đến công việc (Nhiều)
03/28/11 18
II.5 – Nghiên cứu của Robert R.Blade và
Jane S.Mouton theo hệ thống quản lý
Câu lạc bộ ngoài trời -Phong cách kiểu gia đình, quan tâm
1;9 đến nhu cầu của nhân viên để thỏa mãn các mối quan hệ
Bổn phận – phong cách lãnh đạo chỉ quan tâm đến hiệu
9;1 quả công việc
Cạn kiệt – chỉ bỏ ra nổ lực tối thiểu để thực hiện công việc
1;1 theo yêu cầu đủ để giữ được vị thế thành viên trong tổ
chức
Đồng đội – mọi người gắn bó nhau đề hòan thành công
9;9 việc, tin tưởng và tôn trọng nhau
Lững lơ giữa đường – cân bằng nhu cầu nghỉ ngơi và tin
5;5 thần con người luôn ở mức độ thỏa mãn.
03/28/11 19
II.6- Quan tâm đến công việc – quan tâm dến
con người
Quan tâm đến công việc Quan tâm đến con người
Hoạch định trước. Quan tâm lắng nghe
Quyết định cách thức những người dưới quyền.
công việc được thực hiện. Cho phép tham gia việc
Giao nhiệm vụ cho các ra quyết định.
thành viên. Thân thiện, gần gũi và
Đưa ra các mong đợi rõ giúp đỡ mọi người.
ràng. Giúp đỡ và hỗ trợ nhân
Chú trọng vào thời hạn và viên.
thành tựu. Hành vi luôn chỉ ra sự tôn
Thúc đẩy việc đạt đến trọng tin tưởng và sự
thành tựu nồng ấm.
03/28/11 20