Bài 9: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
Là sự tác động qua lại giữa các gen trong q.trình h.thành kiểu hình mà thực chất là sự tương tác giữa các sản phẩm của chúng(Protêin, enzim) để tạo KH
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
I- Tương tác gen Hãy phân biệt thế nào là gen
alen và gen không alen?
- Là sự tác động qua lại giữa -Gen alen: hai alen của cùng 1
các gen trong q.trình h.thành gen.
kiểu hình mà thực chất là sự - Gen không alen: hai alen
tương tác giữa các sản phẩm thuộc 2 lôcut khác nhau
của chúng(Protêin, enzim) để
tạo KH
A-
Gen không A -
alen B- B-
Gen alen
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
I- Tương tác gen
1- Tương tác bổ sung Em giải thích về
A- Thí nghiệm kết quả lai này như thế nào?
Ptc: Dòng 1hoa trắng x Dòng 2h.trắng
F1: Toàn cây hoa đỏ.
F1 x F1 ( Tự thụ phấn)
F2: 9 đỏ : 7 trắng
B- Giải thích
-F2 thu được 16 kiểu tổ hợp giao tử
F1 phải cho 4 loại gtử F1dị hợp về
2 cặp gen và hoa đỏ được quy định
bởi 2 gen trội.
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
I- Tương tác gen
1- Tương tác bổ sung
A- Thí nghiệm
B- Giải thích
-F2 thu được 16 kiểu tổ hợp giao tử
F1 phải cho 4 loại gtử F1dị hợp về
2 cặp gen và hoa đỏ được quy định
bởi 2 gen trội.
Ptc Hoa trắng chỉ do 1 gen trội
qđịnh.
- Giả sử: Gen trội là A & B gen
lặn là a& b
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
I- Tương tác gen
1- Tương tác bổ sung Em giải thích về
A- Thí nghiệm kết quả lai này như thế nào?
B- Giải thích
- Giả sử: Gen trội là A & B gen
lặn là a& b
KG của P: AAbb và aaBB
C-SĐL: Ptc AAbb x aaBB
Hoa trắng Hoa trắng
Gp
Ab aB
AaBb- Hoa đỏ
F1
F1 tự thụ phấn
F2
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
F2
Hãy xác định
tỉ lệ kiểu gen ,kiểu hình
ở F2
AB Ab aB ab
AABb AaBB AaBb
AABB
Tỉ lệ KG
AB Hoa đỏ
Hoa đỏ Hoa đỏ Hoa đỏ
1AABB 1AAbb 1aaBB 1aabb
AABb AAbb Aabb 2AABb 2aaBb
2aabb
AaBb
Ab
Hoa đỏ Trắng trắng 2AaBB
Trắng
4AaBb
AaBB aaBB aaBb
AaBb
aB xanh tr¬n
*
Hoa đỏ Trắng
Hoa đỏ 9A-B- : 3A-bb : 3aaB - : 1aabb
AaBB Aabb aaBb Aabb
ab KH: 9 Hoa đỏ : 7 Trắng
Hoa đỏ Trắng Trắng Trắng
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
Ngoài ra, tác động bổ trợ dù 2 cặp
D- Khái niệm:
gen không alen cùng tác động bổ
Tương tác bổ sung: là kiểu tác sung cho nhau để hình thành 1
động của 2 hay nhiều gen tính trạng dù lai đơn hay lai kếp
không alen khi đứng trong thì tỉ lệ phân ly KH vẫn giống như
lai kép hoặc biến dạng của lai kép.
cùng kiểu gen sẽ làm xuất
9:3:3:1
hiện 1 kiểu hình mới.
9:3:4
9:6:1
Vậy tương tác bổ sung là?
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
I- Tương tác gen
2- Tương tác cộng gộp
A- khái niệm: Là kiểu tác động của
nhiều gen, trong đó mỗi gen đóng góp
một phần như nhau vào sự phát triển
của t. trạng
- Cách nhận biết: Sự thay đổi tỉ lệ
phân ly kiểu hình ở F2( Biến đổi
tỉ lệ 9:3:3:1)
B- Thí nghiệm
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
Em hãy giải thích kết quả
I- Tương tác gen
phép lai này?
2- Tương tác cộng gộp
F2 có 16 tổ hợp , vậy mỗi cá thể
A- khái niệm
F1 phải dị hợp 2 cặp gen cùng quy
B- Thí nghiệm định 1 tính trạng tương ứng với
Ptc kiểu gen AaBbvà cho được 4 loại
giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
Lúa mì hạt đỏ x Lúa mì hạt trắng
Tính trạng màu sắc hạt ở lúa mì
Đỏ nhạt
F1 đã tuân theo quy luật tương tác
gen theo lối cộng gộp như sau:
F2 Ở F2 có 1 tổ hợp màu trắng: a1a1a2a2.
15 đỏ( Từ đỏ thẫm đến rất nhạt)
15 tổ hợp còn lại vì có chứa ít nhất 1
gen trội nên có màu đỏ.Màu đỏ
1 trắng
thẫm hay nhạt phụ thuộc vào số
lượng gen trội có mặt trong kiểu
gen theo sơ đồ sau:
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
Ở F2 có 1 tổ hợp màu SƠ ĐỒ LAI TỪ P ĐẾN
trắng: aabb. F2
Ptc: AABB x aabb
15 tổ hợp còn lại vì có (Đỏ thẫm) (Trắng)
chứa ít nhất 1 gen trội GP AB ab
F1: AaBb :100% Đỏ
nên có màu đỏ.Màu đỏ F1 xF1= F2 (GF1: AB=Ab= aB= ab(4 loại))
thẫm hay nhạt phụ F2 có 9 KG theo tỉ lệ:
1 AABB 2 AaBB 1aaBB
thuộc vào số lượng gen 2AABb 4 AaBb 2aaBb
trội có mặt trong kiểu 1AAbb 2Aabb 1aabb
gen theo sơ đồ sau: F2:Có 2 kiểu hình theo tỉ lệ 15đỏ/1 trắng.
Màu đỏ sẽ đậm hơn ở kiểu gen có nhiều
gen trội hơn.
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
II- Tác động đa hiệu của gen
1- Ví dụ
- Ruồi giấm: Đột biến gây TT mắt
trắng đồng thời làm giảm khả năng
sinh sản, giảm sức sống.
-Đại Mạch- Bonus: Gen quy định
độ dài lóng đồng thời quyu định
mật độ hạt trên bông:Lóng dài –hạt
dày;lóng ngắn –hạt thưa
-Ở người: Bệnh hồng cầu hình
liềm
….GAG…. ….GTG….
Gen HbA ….XTX…. Gen HbS ….XAX….
…GAG… …GUG…
mARN mARN
Protein ….Glu…. Protein ….Val….
Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm
(Người có kiểu gen SS bị thiếu máu nặng, thường chết sớm.)
Cơ thể đồng hợp tử về HbS
Tất cả hemoglobin đều bất thường
Hemoglobin kết tủa khi hàm lượng Oxi trong máu thấp làm cho tế bào hồng
cầu bị biến dạng thành hình lưỡi liềm.
Hcầu bình thường Hcầu hình lưỡi liềm
Các TB bị vón lại Tích tụ các TB hình
Hcầu bị vỡ
gây tắc MM nhỏ liềm ở lách
Thể lực suy Tiêu Suy Gây hư hỏng
Đau, Tổn
giảm huyết tim Lách bị tổn thương
Các CQ khác
sốt thương
não
Thấp khớp suy thận
Viêm phổi
Rối loạn tâm thần Liệt
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
2- Kết luận Ví dụ: Gen gây chứng hói đầu
là trội đối với nam, nhưng là
* Kg của 1 cá thể không
lặn đối với nữ.
phải là con số cộng riêng rẽ
các gen mà có sự tác động
- Ở người gen ĐB trội gây
qua lại giưã các gen.
chứng bàn tay nhện cũng
đồng thời gây tật ở thủy
* TT hay KH là sự tác động
tinh thể.
qua lại giữa gen- gen; gen-
môi trường.
Bài 10 TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG
ĐA HIỆU CỦA GEN
•Tùydạng tương tác mà tỉ lệ KH
ở F2 là biến n dạng của tỉ lệ (3+1) n
Ý nghĩa: Do sự tác động qua
lại của các gen làm xuất hiện
TT mới chua có ở P hoặc làm
cho TT ở P không x.hiện ở đời
lai, tạo DK thuận lợi cho việc
tìm hiểu đặc tính mới trong lai
giống