logo

Axit - Bazo - Muối

Axit-Khái niệm: Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit 2)Công thức hóa học của axit: Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit. 3). Phân loại: gồm 2 loại: axit có oxi và axit không có oxi 4) Tên gọi: Axit không có oxi: Axit+ tênphi kim+ hiđric; Axit có oxi: Axit+ tênphi kim+ ic
Trường THCS QuangTrung KÍNH CHÀO TẤT CẢ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ! Tiết học bộ môn hoá học lớp 8 PHẦN KIỂM TRA BÀI Em đã học tính chất hoá học của nước , phương trình hóa học nào dưới đây tạo ra axit , tạo ra bazơ. A- -P2O5+3H2O 2H3PO4 B- 2Mg + O2 2MgO C- 2H2 + O2 2H2O 2Na +2H2O 2NaOH + H2 D- ĐÁP ÁN : A và D phương trình hoá học tạo ra axit A - P2O5 +3H2O 2H3PO4 phương trình hoá học tạo ra bazơ D - 2Na +2H2O 2NaOH +H2 2Na +2H2O 2NaOH +H2 P2O5 +3H2O 2H3PO4 Trên các phương trình đó , em hãy thử chỉ ra đâu là hợp chất axit , đâu là hợp chất ba zơ ? • Hợp chất axit là H3PO4 • Hợp chất bazơ là NaOH Tiết 57 Bài 37 AXIT – BAZƠ - MUỐI (2tiết) HOẠT ĐỘNG NHÓM Để tìm hiểu về axit em hãy quan sát và ghi vào ô trống của bảng sau Hãy ghi số nguyên tử hiđro, gốc axit và hóa trị của gốc axit vào các ô trống . Tên axit Công thức số nguyên Gốc axit Hoá trị hoá học tử hiđro gốc axit Axit clohiđric HCl Axit nitric HNO3 Axit sunfuric H2SO4 Axit cacbonic H2CO3 Axitphôtphoric H3PO4 Tên axit Công thức số nguyên Gốc Hoá trị hoá học tử hiđro axit gốc axit Axit clohiđric HCl 1H Cl I Axit nitric HNO3 1H NO3 I Axit sunfuric H2SO4 2H SO4 II Axit cacbonic H2CO3 2H CO3 II Axitphôtphoric H3PO4 3H PO4 III Em có nhận xét về thành phần phân tử của axit như thế nào ? • Thành phần phân tử của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiđro kết hợp với gốc axit Nhận xét gì về mối quan hệ giữa số nguyên tử hiđro và hóa trị của gốc axit ? Gốc axit có hoá trị bao nhiêu thì có bấy nhiêu nguyên tử hiđro trong phân tử axit Em phát biểu khái niệm về hợp chất axit ? I- AXIT 1)Khái niệm : Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit 2)Công thức hóa học của axit : Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit Quan sát công thức hóa học của các axit sau : HNO3 HCl H2SO4 H2S • Em có nhận xét gì về các axit ở nhóm bên trái và nhóm bên phải có gì khác nhau ? • Theo em người ta phân thành mấy loại axit ? 3) Phân loại : Gồm 2 loại a) Axit có oxi như (HNO3 , H2SO4 … ) b) Axit không có oxi như (HCl, H2S….) 4) TÊN GỌI a) Axit không có oxi : Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric b) Axit có oxi : + Axit nhiều nguyên tử oxi Tên axit : Axit + tên phi kim + ic + Axit có ít nguyên tử oxi Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ Áp dụng : Hãy đọc tên các axit dưới đây : HBr , H2CO3 , H2SO3 , H2SO4 Áp dụng : Hãy đọc tên các axit dưới đây : • HBr , H2CO3 , H2SO3 , H2SO4 Axit brôm hiđ ric + HBr : + H2CO3 : Axit cac bo nic + H2SO3 : Axit sun fu rơ + H2SO4 : Axit sun fu ric II - BAZƠ Hoạt động nhóm Hãy quan sát bảng sau và nhận xét về thành phần phân tử của bazơ và thử nêu ra định nghĩa của bazơ. Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim lọai ,hóa trị của nó và số nhóm hiđroxit(OH) vào bảng Tên của ba zơ Công thức hóa học Nguyên tử Số nhóm Hóa trị của kim lọai Hiđroxit kim loại OH Natri hiđroxit NaOH Kalihiđroxit KOH Canxihiđroxit Ca(OH)2 Sắt(III)hiđroxit Fe(OH)3
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net