1.汉语拼音方案
Ngữ âm văn tự Hán - Việt hiện đại
KHOA TIẾNG TRUNG TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ
ĐẠI HỌC HUẾ
NGỮ ÂM –VĂN TỰ
HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI
BÀI 1: KHÁI QUÁT NGỮ ÂM HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI
Ngữ âm là gì?
Nói đến ngôn ngữ là nói đến ngôn ngữ bằng âm
thanh, và hình thức âm thanh của ngôn ngữ
được gọi là ngữ âm. Ngữ âm là cái vỏ vật chất
của ngôn ngữ, là hình thức tồn tại của ngôn
ngữ. Không có ngữ âm, ngôn ngữ không thể tồn
tại.
ữ| Ố ửSŠỮ
Đơn vị kết cấu ngữ âm ữ
Âm tố ố
1
hàn
“”
[xan] x a n ] [x] [ [a] [ [n] [ ”
“
“ ”
Âm tố là đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có thể tách ra dựa trên
những âm sắc khác nhau. Kí hiệu của âm tố là chúng được
phiên âm giữa hai gạch vuông [ ]. Ví dụ âm đọc "hàn" [xan]
của chữ ữ (Hán) trong tiếng Trung do 3 đơn vị cấu thành: [x],
[a], [n]. Ba đơn vị này có âm sắc khác nhau, đồng thời không
thể tách chúng thành những đơn vị nhỏ hơn nữa, đây chính là
3 âm tố. Thanh điệu của ủ (thanh 4) thuộc phạm trù âm cao,
không được xem là âm tố.
| 5 ửS
Âm tố có 2 loại: Nguyên âm và Phụ âm.
1 Nguyên âm N
Ng u y ê n â m Lúc
phát âm, luồng khí gây rung dây thanh (thanh đới), âm
được thoát ra tự do mà không chịu sự cản trở của cơ
quan phát âm được gọi là Nguyên âm, như âm [a] trong
chữ “ “ ” bā.
2 2 ā . Phụ âm ụ
ụā . “ ” diǎn ǎ ā [t] [ [n] [
l
Phụ âm là âm thoát ra mà luồng hơi bị cản trở do sự xuất
hiện của chướng ngại trên lối thoát của không khí, ví như
sự tiếp xúc của đầu lưỡi với răng, ví dụ: [t ] v à [n ] trong
chữ “ “ ” diǎn.
ụ 2 2 | y Âm tiết ế
K Ọ H ø K Q ] ð
† X Âm tiết
là đơn vị phát âm nhỏ nhất, đơn vị tự nhiên nhất trong
lời nói của con người. Mỗi âm tiết là một tiếng. Ví dụ từ
“ “ Y ” (lìshǐ-lịch sử), lúc phát âm và lúc nghe thấy đều chỉ
là 2 đơn vị "lì" và "shǐ", chứ không phải là 4 đơn vị "l "
i i sh s i". Vì vậy, "lì" và "shǐ" là 2 âm tiết.
và s á “”
Trong tiếng
“à ”s á “† ” “ ”
Trung, một chữ Hán đại diện cho một âm tiết. Chỉ có các
từ lúc đọc uốn lưỡi, thêm “ “ ” vào sau từ đó biểu thị cách
đọc này, như “ “ (huār-bông hoa), 2 chữ Hán nhưng
cũng chỉ có 1 âm tiết phát ra.
3 3 | y ửS Thanh mẫu, Vận mẫu, Thanh điệu ệ
Thanh mẫu ẫ
11.
” Thanh mẫu
“
là phụ âm mở đầu của một âm tiết, nếu như mở đầu một âm tiết
không có phụ âm, thì gọi là "thanh mẫu không". Ví dụ từ “ ừ
ừ ” zhōngguó-Trung Quốc ố trong tiếng Trung có 2 thanh mẫu là
"zh" và "g", còn từ “ “ ” (ài-yêu) không có phụ âm mở đầu, tức là
"thanh mẫu không".
Vận mẫu ẫ
22.
. yê u) “ ” ý
y ê Vận mẫu là âm tố đứng sau Thanh mẫu trong một âm tiết,
.
nó có thể là một nguyên âm, hoặc là tổ hợp của nhiều nguyên âm, cũng
có thể là sự tổ hợp của nguyên âm và phụ âm.
c Thanh điệu ệ
33
ệ c ũng âm “ Thanh điệu chỉ sự biến
hoá cao-thấp-dài-ngắn của một âm tiết. Sự biến hoá của thanh điệu
phụ thuộc vào toàn bộ âm tiết đó. Ví dụ từ “ ừ ”c hǎo-tốt ố trong tiếng
Trung có thanh 3 (thượng thanh), âm vực là 214, tức là phát âm từ giáng
lên thăng, từ 2 xuống 1 rồi lên đến 4.
ử S Ký hiệu ghi âm ệ
Ký âm phù hiệu là ký hiệu ghi chép
lại ngữ âm. Bởi vì chữ Hán không phải là văn tự phiên âm,
không thể nhìn chữ đọc ra âm, vì vậy cần phải có ký hiệu
để chú âm cho chữ Hán.
ữº … h º …Ọ Ậ @Ä ð∙
ữº … h º …Ọ Ậ Hệ thống ký hiệu ghi âm thường dùng
nhất ở Trung Quốc hiện nay có "Phương án phiên âm Hán
ngữ". "Phương án phiên âm Hán ngữ" là phương án dùng mẫu
tự Latin để viết phiên âm tiếng Phổ thông Trung Quốc.
;
ệ| Ố
Nội dung của “Phương án Phiên âm Hán ngữ” bao gồm 5
phần chính: Bảng chữ cái, Bảng Thanh mẫu, Bảng Vận mẫu, Ký
hiệu thanh điệu và Ký hiệu cách âm.
3.
B ẢN G
ẬN
V
ẪU
M
4.
H Ệ TH ĐỆ
K Ý I U A N H I U
( t ( hanh dương ì
( hanh âm ì
t 1 b nh) t 2 b nh)
ˉ ˊ
ˊ
ˊ ( hanh t ượng hanh) ợ l ( hanh khứ hanh)
t 3 h t t 4 t
ˋ
ˇ
ˇ
K ýhiu hanh iu cđánh r n
ệ t đệ đượ
Ý tê
nguy n m hí c a m it m ẹkhô đánh hanh iu.V ídụ:
ê â c nh ủ â tế ,â nh ng đệ
t
ụ mā ā má mǎ ǎ mà
ma m
5. 5 .
HỆ C
K Ý I U Á C H M
Â
, o , e
a,o,e
, o, e ''
piao p i ' a o Xian X i ' a n N hững m
' ' â
a n đứ ngay
tếtbắtđầu ằng ,o,e ếu ng
i b
sau ững m i tkhác à ớihạn ủa
â tế
nh m gi c
âm i tdễ ây ầm ẫn,t ìdùng ý
tế g nh l h k
hi u ách m ệ '' để ân ệt
ệc â ph bi .
hÏ ‘ HÆ ú ÷ HÆ ú ÷ 3 :
BẢNG ĐỐI CHIẾU CHỮ CÁI TIẾNG TQ, TIẾNG VIỆT & KÝ ÂM QUỐC TẾ
ếK † ệå « ếz † Ă ếz † ệz † Ă
chữ cái chữ cái chữ cái chữ cái
Ký âm Ký âm
Tiếng TQ Tiếng Việt Quốc tế Tiếng TQ Tiếng Việt Quốc tế
Aa a [a] Nn n [n]
Bb p [p] Oo ô [o]
Cc [ts’] Pp [p’]
[ʨ’]
Dd t [t] Qq
ơ [ɤ] [ʐ ]
Ee Rr r
Ff ph [f] Ss x [s]
Gg c, k [k] Tt th [t’]
Hh h [x] Uu u [u]
II i [i] Vv v [v]
[ʨ]
Jj ch Ww u [w]
h Ï Cơ quan phát âm ơ
1. môi trên 2. răng trên 3. lợi
4. ngạc cứng 5. ngạc mềm
6. lưỡi con (lưỡi gà)
7. môi dưới 8. răng dưới
9. đầu lưỡi 10. mặt lưỡi
11. cuống lưỡi
12. yết hầu (cuống họng)
13. vòm họng
14. nắp thanh quản
15. thanh đới 16. khí quản
17. thực quản 18. lỗ mũi